Tiêu chuẩn mặt bích BS4504 PN16 , Tiêu chuẩn mặt bích PN16 , Tiêu chuẩn mặt bích JIS 10K , Tiêu chuẩn mặt bích DIN PN16

ống mềm

Thành viên rất quan trọng (VIP)
Tham gia
31/12/22
Bài viết
567
Điểm thành tích
16
Tuổi
36
Nơi ở
HCM

Mặt bích inox 304 PN16 BS 4504 là gì ?

  • PN trong thuật ngữ Kích thước mặt bích PN là viết tắt của Danh nghĩa áp suất. PN là tiền tố để đánh giá áp suất. Ví dụ, Mặt bích phẳng Pn 16 được thiết kế để hoạt động ở áp suất lên tới 16 bar. Thông thường, xếp hạng bao gồm các Kích thước mặt bích PN sau, tức là - PN6, PN10, PN16, PN25, PN40, PN64 cũng như PN100. Tiêu chuẩn ANSI của Mỹ thường đề cập đến PN thay vì xếp hạng áp suất/nhiệt độ, do đó được gọi là Loại.
  • Mặt bích inox PN16 là thiết bị được sản xuất từ inox ( SUS201 , SUS304 ,SUS316 ....) dùng để kết nối ống với ống , ống với van ... thông qua liên kết các bulong lại với nhau .
z6201055697151_c4dc8815cfb8deee3ef9d4e08196bfe9.jpg
z6201055671080_75396871cb42f28c134a062e1ba1b328.jpg
z6201055647103_0182af173e628f2f529700c9d65b791e.jpg
z6201055621384_39b0aefb77ad881b3e29075a0b7ea476.jpg
z6201055596308_fc51f643cfd7f086ce60dffb8f05db7c.jpg
z6201055573035_ab337a298709abc7869c74e7ee74cf53.jpg
 

Top