thepthainguyen

Thành viên cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
26/4/14
Bài viết
363
Điểm thành tích
16
Nơi ở
Phường Ba Hàng, Phổ Yên, Thái Nguyên.
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
(Trụ sở văn phòng: Phường Ba Hàng, Thị xã Phổ Yên, Thái Nguyên
BẢNG GIÁ SẮT THÉP XÂY DỰNG TẠI HẢI DƯƠNG THÁNG 8 NĂM 2021.
(Cập nhật giá đại lý cấp 1: Ngày 04 tháng 08 năm 2021)
A. THÉP XÂY DỰNG (Mác CB500; CB400; CB300) (ĐVT: Nghìn đồng/ 1 tấn)
1, Thép thanh vằn d14 đến d36 (Mác thép SD295; CB300) ViệtSing = 15.940
2, Thép thanh vằn d14 đến d36 (Mác SD295A; CB300 V) Hòa Phát = 16.035
3, Thép thanh vằn d14 đến d36 (Mác thép SD295; CB300) T.Nguyên = 16.040
4, Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác thép CB400; CB500) Hòa Phát = 16.330
5, Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400; CB500) Thái Nguyên = 16.230
6, Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác thép CB400V; Gr60) ViệtSing= 16.125
7, Thép tròn cuộn phi 6; d8 (Tròn trơn) ; Phi 8 (Tròn vằn) Hòa Phát = 16.140
8, Thép tròn cuộn d6; d8 (Tròn trơn) ; Phi 8 (Tròn vằn) Thái Nguyên = 16.145
9, Thép tròn cuộn phi 6; Phi 8 (Tròn trơn); Phi 8 (Tròn vằn) ViệtSing = 15.975

B. THÉP VUÔNG ĐẶC (Mác A36; SS400) + THÉP TRÒN TRƠN
1, Thép vuông đặc 10x10; 12x12; 14x14 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.960
2, Thép vuông đặc 16x16; 18x18; 20x20 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.860
3, Thép tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.750
4, Thép tròn đặc d20; d22; d24; d25; d28 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.650
5, Thép tròn đặc d30; d32; d36; d40; d42 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.550
6, Thép tròn đặc d19; d27; d34; d37; d41 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.900
7, Thép tròn đặc d42; d50; d60; d76; d90 (Mác thép SC45; L=6m) = 18.270
8, Thép tròn đặc d100; d110; d120; d150 (Mác thép SC45; L=6m) = 18.750
9, Thép dẹt 30x3; 30x4; 30x5; 30x6; 30x10 (Mác SS400; L=6m) = 17.750
10, Thép dẹt 50x3; 50x4; 50x5; 50x6; 50x10 (Mác SS400; L=6m) = 17.750
11, Thép dẹt 60x3; 60x5; 60x6; 60x10; 60x12 (Mác SS400; L=6m) = 17.750
12, Thép dẹt 100x5; 100x6; 100x10; 100x12 (Mác SS400; L=6m) = 17.650
13, Thép dẹt cắt từ thép tấm dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 10 ly; 12 ly = 22.750
C. THÉP GÓC ĐỀU CẠNH (Mác thép: A36; mác SS400; mác SS540)
1, Thép góc V30x3; V40x5; V45x5; V50x6; V65x8 (SS400; L=6m) = 17.750
2, Thép góc V40x3; V40x4; V50x4; V50x5; V60x6 (SS400; L=6m) = 17.550
3, Thép góc V60x4; V60x5; V63x4; V63x5; V63x6 (SS400; L=6m) = 17.350
4, Thép góc V70x5; V70x6; V70x7; V70x8; V70x9 (SS400; L=6m) = 17.290
5, Thép góc V75x5; V75x6; V75x7; V75x8; V75x9 (SS400; L=6m) = 17.290
6, Thép góc V80x6; V80x7; V80x8; V80x9; V80x10 (SS400; L=12m) = 17.290
7, Thép góc V90x6; V90x7; V90x8; V90x9; V90x10 (SS400; L=12m) = 17.290
8, Thép góc V100x100x8; V100x100x8; V100x12 (SS400; L=12m) = 17.490
9, Thép góc V120x120x8; V120x120x10; V120x12 (SS400; L=12m) = 17.950
10, Thép góc V125x125x12; V125x125x10; V125x9 (SS400; L=12m) = 18.850
11, Thép góc V130x130x9; V130x130x10; V130x12 (SS400; L=12m) = 17.950
12, Thép góc V150x150x10; V150x150x12; V150x12 (SS400; L=12m) = 18.750
13, Thép góc V175x175x12; V175x175x15; V175x17 (SS400; L=12m) = 19.590
14, Thép góc V200x200x15; V200x200x20; V200x25 (SS400; L=12m) = 19.650
15, Thép góc V100x100x10; V100x100x12; V100x8 (SS540; L=12m) = 18.350
16, Thép góc V100x100x14; V100x100x16; V130x15 (SS540; L=12m) = 19.550
17, Thép góc V120x120x12; V120x120x10; V120x8 (SS540; L=12m) = 18.350
18, Thép góc V125x125x9; V125x125x10; V125x12 (SS540; L=12m) = 19.150
19, Thép góc V125x125x12; V125x125x14; V125x16 (SS400; L=12m) = 19.550
20, Thép góc V130x130x12; V130x130x10; V130x9 (SS540; L=12m) = 18.350
21, Thép góc V150x150x12; V150x150x15; V150x10 (SS540; L=12m) = 19.650
22, Thép góc V175x175x12; V175x175x15; V175x17 (SS540; L=12m) = 19.750
23, Thép góc V200x200x20; V200x200x25; V200x15 (SS540; L=12m) = 19.750
B. THÉP HÌNH CHỮ U + CHỮ I + CHỮ H (Việt Nam + nhập khẩu)
1, Thép chữ U100x46x4,5; Thép U120x52x4,8 (CT3; L=6m; 12m) = 17.050
2, Thép chữ U140x58x4,9; Thép U160x64x5 (SS400; L=6m; 12m) = 17.350
3, Thép chữ U180x68x7; Thép U200x76x6,2 (SS400; L=6m; 12m) = 17.800
4, Thép chữ U200x73x7; Thép U200x80x7,5 (SS400; L=6m; 12m) = 18.150
5, Thép chữ U250x78x7; Thép chữ U300x85x7 (S400; L=6m; 12m) = 18.350
6, Thép chữ I100x50x5; Thép chữ I120x64x4,8 (CT3; L=6m; 12m) = 17.850
7, Thép chữ I150x75x5; Thép I200x100x5,5x8 (S400; L=6m; 12m) = 18.250
8, Thép chữ I300x150x6,5x9; Thép I400x200x8x13 (S400; L=12m) = 20.100
9, Thép chữ I250x250x6x9; Thép I350x175x7x11 (S400; L=6;12m) = 20.100
10, Thép chữ H100x100x6x8; Thép H125x6,5x9 (S400; L=6m; 12m) = 20.550
11, Thép chữ H150x150x7x10; Thép H200x200x8x12 (S400; L=12m) = 20.550
12, Thép chữ H400x400x12x17; Thép H300x10x15 (SS400; L=6,12m) = 22.690

E. THÉP HỘP ĐEN + HỘP KẼM + ỐNG THÉP ĐEN + ỐNG KẼM
1, Thép hộp đen 20x20 và 30x30 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 24.400
2, Thép hộp đen 20x40 và 30x60 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 24.400
3, Thép hộp đen 40x40 và 50x50 (dày 1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 24.200
4, Thép hộp đen 40x80 và 50x100 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly; 2,3; 3,2 ly) = 24.200
5, Thép hộp đen 60x60 và 90x90 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly; 2,5) = 24.500
6, Thép hộp đen 100x100 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3 ly; 3x2 ly) = 24.000
7, Thép hộp đen 150x150 (dày 3,0 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5, ly) = 26.850
8, Thép hộp đen 100x200 (dày 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4,0 ly; 4,5 ly; 5, ly) = 26.850
9, Thép hộp đen 200x200 (dày 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4,0 ly; 4,5 ly; 5, ly) = 26.850
10, Thép hộp kẽm 20x20 và 30x30 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 24.900
11, Thép hộp kẽm 20x40 và 30x60 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 24.900
12, Thép hộp kẽm 40x40 và 50x50 (dày 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 24.900
13, Thép hộp kẽm 40x80 và 50x100 (dày 1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 24.900
14, Thép hộp kẽm 100x100 (dày 1,4 ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,2 ly; 2,3 ly) = 24.700
15, Thép hộp 100x100 và 150x150 Mạ kẽm nhúng nóng (dày đến 5 ly) = 33.200
16, Thép hộp 100x200 và 150x200 Mạ kẽm nhúng nóng (dày đến 5 ly) = 33.200
17, Thép ống đen Phi 42; Phi 50; Phi 60 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly) = 24.300
18, Thép ống đen Phi 76; Phi 90; Phi 113 (dày 1,4 ly; 2 ly; 3,0 ly; 4, ly) = 24.300
19, Thép ống đen Phi 130; Phi 141; Phi 168; Phi 220 (Độ dày đến 5 ly) = 24.800
20, Ống kẽm Phi 33,5; Phi 42,2; Phi 48,1 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly) = 24.900
21, Ống kẽm Phi 59,9; Phi 75,6; Phi 88,3 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly) = 24.900
22, Ống kẽm Phi 113,5; Phi 126,8; Phi 141,3; Phi 168,3 (dày đến 2,5 ly) = 24.900
23, Ống kẽm mạ nhúng nóng Phi 59,9; Phi 75,6; Phi 88,3 (dày đến 4 ly) = 29.950
24, Ống kẽm mạ nhúng nóng D90; D130; D150; D200; D220 (đến 5 ly) = 29.950
F. THÉP XÀ GỒ ĐEN + XÀ GỒ MẠ KẼM (Hàng dập nguội)
1, Thép xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U180; U200 (dày đến 2,5 ly) = 22.500
2, Thép xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C160; C180 (dày đến 2,5 ly) = 22.500
3, Thép xà gồ đen chữ V100; V150; V175; V200; V300 (dày đến 2,5 ly) = 22.250
4, Thép xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U180; U200 (dày đến 5,0 ly) = 22.050
5, Thép xà gồ đen chữ C100; C120; C180; C200; C220 (dày đến 5,0 ly) = 22.200
6, Thép xà gồ đen chữ V100; V150; V200; V200; V300 (dày đến 5,0 ly) = 22.000
7, Xà gồ mạ kẽm chữ U100; U120; U150; U180; U200 (dày đến 2,9 ly) = 24.200
8, Xà gồ mạ kẽm chữ C100; C150; C180; C200; C220 (dày đến 2,9 ly) = 24.200
9, Xà gồ mạ kẽm chữ V150; V180; V200; V250; V300 (dày đến 2,9 ly) = 24.200
10, Xà gồ mạ kẽm chữ U150; U200; U220; U250; U300 (dày đến 5,0 ly) = 24.700
11, Xà gồ mạ kẽm chữ C130; C150; C175; C200; C250 (dày đến 5,0 ly) = 24.700

G. THÉP TẤM + TÔN NHÁM + TÔN LỢP + MẠ KẼM
1, Thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5,0 ly = 21.550
2, Thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Dày từ 6 ly; 8,0 ly; 10 ly; 12 ly = 20.600
3, Thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Dày từ 14 ly; 16 ly; 18 ly; 20 ly = 20.900
4, Thép bản mã 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 l; 16 ly; 18 ly; 20 ly = 22.350
5, Thép tôn nhám PL3; PL4; PL5; PL6 (Mác thép: S400; L=1500x6000) = 21.150
6, Tôn lợp mái mạ màu 1 lớp 0,35 ly (Nhiều màu sắc); Cắt theo quy cách = 92.000
7, Tôn lợp mái mạ màu 1 lớp 0,40 ly (Nhiều màu sắc); Cắt theo quy cách = 102.000
8, Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,35 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 118.500
9, Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,45 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 135.500
10, Tôn lạnh, xốp lớp dày 0,35 ly (4 sóng; 6 sóng và sóng công nghiệp) = 129.500
11, Tôn lạnh, xốp lớp dày 0,40 ly (5 đến 11 sóng và sóng công nghiệp) = 145.000
12, Mạ kẽm nhúng nóng thép các loại (Chiều dày mạ 60 đến 80 Micron) = 6.950
13, Sơn tĩnh điện; sơn màu thép các loại (Làm sạch bề mặt = CN phun bi) = Liên hệ

* Ghi chú:
1. Bảng giá thép Bán buôn, cấp cho các Đại Lý, cấp cho các Dự Án, cấp cho các Công ty Xây dựng, cấp cho các
Công ty sản xuất Kết Cấu Thép có hiệu lực từ Ngày 04/08/2021. Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
2. Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (Có Chiết khấu sản lượng; chiết khấu thanh toán cho từng đơn hàng).
3. Toàn bộ hàng hóa khi xuất kho đều có Chứng chỉ chất lượng (Hàng trong nước) và CO, CQđối với hàng nhập khẩu.
4. Công ty có Xe vận chuyển (từ 5 tấn đến 34 tấn) đến kho hoặc chân công trình bên mua.
Có xe cẩu tự hành để hạ hàng tại chân công trường hoặc kho bên mua.
5. Nhận đơn hàng Gia công “Cắt theo quy cách” hoặc “Gia công” kết cấu các loại thép trên.
6. Liên hệ: “Công ty Cổ phần Thương mại Thép Việt Cường” (Số Zalo: 038.454.6668)
(Mr. Việt – Phó GĐ): 0912.925.032/ 0904.099.863/ 038.454.6668 Email: jscvietcuong@gmail.com)
RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH
Giá sắt thép xây dựng tại tỉnh Hải Dương tháng 8 năm 2021..jpg
Giá sắt thép mới nhất năm 2021..jpg
Giá sắt thép mới nhất tại Hải Dương tháng 8 năm 2021..jpg
Gia sat gia hop den, sat ong den thang 6 nam 2021..jpg
Gia sat thep moi nhat thang 6 nam 2021. 2.jpg
20. Gia thep tam 6 ly; 8 ly; 10 ly cat quy cach nam 2021..jpg
23. Gia sat tron tron phi 10; 12; 16; 18; 20; 25; 30 nam 2021..jpg
26. Gia thep vuong dac phi 10; 12; 14; 16; 18; 20 nam 2021..jpg

Tag: Giá sắt thép mới nhất tháng 8 năm 2021 tại tỉnh Hải Dương. Giá sắt phi 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18 tại Hải Dương tháng 8 năm 2021. Tên đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất tỉnh Hải Dương năm 2021. Giá sắt phi 20; 22; 25; 28; 30; 32; 36 tại Hải Dương tháng 8 năm 2021. Địa chỉ công ty bán sắt thép giá rẻ nhất tại Hải Dương năm 2021. Danh sách các cửa hàng bán buôn sắt thép tại Hải Dương năm 2021. Giá thép L50; L60; L63; L65; L70; L100; L125 tại Hải Dương tháng 8 năm 2021. Tải báo giá sắt thép mới nhất tháng 8 năm 2021 tại tỉnh Hải Dương. Giá thép U100; U120; U140; U150; U160; U200; U80 tại Hải Dương tháng 8 năm 2021. Danh bạ các đơn vị bán sắt thép tại tỉnh Hải Dương năm 2021. Giá sắt vuông đặc phi 10; 12; 14; 16; 18; 20 tại Hải Dương tháng 8 năm 2021. Giá sắt thép xây dựng mới nhất tại Hải Dương tháng 8 năm 2021. Giá sắt hộp 30; 60; 40; 80; 50; 100; 150; 200 tại Hải Dương tháng 8 năm 2021. Địa điểm mua sắt thép giá rẻ nhất Hải Dương năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tháng 8 năm 2021 tại thành phố Hải Dương. Tên đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất thành phố Hải Dương năm 2021. Địa chỉ công ty bán sắt thép giá rẻ có chứng chỉ chất lượng tại thành phố Hải Dương năm 2021. Địa điểm mua sắt thép xây dựng mới nhất tại Hải Dương năm 2021. Giá sắt thép xây dựng mới nhất tháng 8 năm 2021 tại thành phố Chí Linh Hải Dương. Địa điểm bán sắt thép giá rẻ nhất thành phố Chí Linh Hải Dương năm 2021. Tên đại lý bán sắt thép mới nhất thành phố Chí Linh Hải Dương năm 2021. Giá sắt thép xây dựng mới nhất tháng 8 năm 2021 tại thị xã Kinh Môn Hải Dương. Tên công ty bán sắt thép tại thị xã Kinh Môn Hải Dương năm 2021. Địa chỉ đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất thị xã Kinh Môn Hải Dương năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tháng 8 năm 2021 tại huyện Bình Giang Hải Dương. Tên doanh nghiệp bán sắt thép rẻ nhất huyện Bình Giang Hải Dương năm 2021. Địa chỉ đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất huyện Bình Gia Hải Dương năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tháng 8 năm 2021 tại huyện Cẩm Giàng Hải Dương. Địa điểm đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất huyện Cẩm Giàng Hải Dương năm 2021. Danh sách các công ty bán sắt thép tại huyện Cẩm Giàng Hải Dương năm 2021. Giá sắt thép xây dựng mới nhất tại huyện Gia Lộc Hải Dương tháng 8 năm 2021. Tên đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất huyện Gia Lộc Hải Dương năm 2021. Địa chỉ cửa hàng bán sắt thép giá rẻ nhất huyện Gia Lộc Hải Dương năm 2021. Giá sắt thép xây dựng mới nhất tháng 8 năm 2021 tại huyện Kim Thành Hải Dương. Danh bạ các doanh nghiệp bán sắt thép tại huyện Kim Thành Hải Dương năm 2021. Địa chỉ đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất huyện Kim Thành Hải Dương năm 2021. Giá sắt thép xây dựng mới nhất tháng 8 năm 2021 tại huyện Nam Sách Hải Dương. Tên đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất huyện Nam Sách Hải Dương năm 2021. Địa điểm mua sắt xây dựng giá rẻ nhất huyện Nam Sách Hải Dương năm 2021. Giá sắt thép xây dựng mới nhất tháng 8 năm 2021 tại huyện Ninh Giang Hải Dương. Danh sách các đại lý bán sắt thép tại huyện Nam Sách Hải Dương năm 2021. Địa chỉ mua sắt thép xay dựng giá rẻ nhất huyện Ninh Giang Hải Dương năm 2021. Giá sắt thép xây dựng mới nhất tháng 8 năm 2021 tại huyện Thanh Hà Hải Dương. Địa điểm đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất huyện Thanh Hà Hải Dương năm 2021. Tên cửa hàng bán buôn sắt thép tại huyện Thanh Hà Hải Dương năm 2021. Giá sắt thép xây dựng mới nhất tại huyện Thanh Miện Hải Dương tháng 8 năm 2021. Địa chỉ đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất huyện Thanh Miện Hải Dương năm 2021. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Thanh Miện Hải Dương năm 2021. Giá sắt thép mới nhất huyện Tứ Kỳ Hải Dương năm 2021. Tên đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất huyện Tứ Kỳ Hải Dương năm 2021. Địa điểm mua sắt thép thép xây dựng tại huyện Tứ Kỳ Hải Dương năm 2021. Địa chỉ cửa hàng bán sắt mạ kẽm V, U,I tại Hải Dương năm 2021. Tên đại lý chuyên cấp thép cho dự án tại Hải Dương năm 2021. Giá tôn tấm 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 20 ly tại Hải Dương tháng 8 năm 2021. Địa chỉ đại lý bán ống kẽm, hộp kẽm tại Hải Dương năm 2021. Giá sắt ống D50; D60; D90; D100; D120; D130; D150; D200 tại Hải Dương tháng 8 năm 2021. Danh sách các công ty chuyên sản xuất kết cấu thép tại Hải Dương năm 2021. Địa chỉ cơ sở sản xuất sắt thép tại Hải Dương năm 2021.
 

File đính kèm

  • 18. Gia sat ban ma, sat tam cat quy cach nam 2021..jpg
    18. Gia sat ban ma, sat tam cat quy cach nam 2021..jpg
    120,4 KB · Đọc: 59

Top