thepthainguyen

Thành viên cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
26/4/14
Bài viết
363
Điểm thành tích
16
Nơi ở
Phường Ba Hàng, Phổ Yên, Thái Nguyên.
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
(Trụ sở chính: Phường Ba Hàng, TX. Phổ Yên, Thái Nguyên)

GIÁ SẮT THÉP ĐẠI LÝ CẤP 1 TẠI TỈNH NGHỆ AN THÁNG 11 NĂM 2020.
BẢNG GIÁ SẮT THÉP BÁN BUÔN TẠI NGHỆ AN THÁNG 11 NĂM 2020.
(Thời điểm báo giá: Ngày 01 tháng 11 năm 2020)
A/ SẮT XÂY DỰNG (Hàng dự án + Hàng dân dụng)(Đvt: 1.000 đ/ 1 tấn)
1, Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295A ; CB300) Việt Mỹ = 10.850
2, Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295A ; CB300) Hóa Phát = 11.095
3, Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295; CB30) Thái Nguyên = 10.995
4, Sắt tròn cuộn phi 6; Phi 8 tròn trơn; Phi 8 (Tròn vằn) Việt Mỹ = 11.050
5, Sắt tròn cuộn phi 6;d8 (Tròn trơn); Phi 8 (Tròn vằn) Hóa Phát = 11.200
6, Sắt tròn cuộn d6; d8 (Tròn trơn); d 8 (Tròn vằn) Thái Nguyên = 11.155
7, Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400 và CB500) Việt Mỹ = 10.950
8, Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400;CB50;Gr) Hòa Phát = 11.295
9, Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB40;CB500)Thái Nguyên = 11.145
B/ SẮT VUÔNG ĐẶC + SẮT TRÒN ĐẶC + SẮT DẸT (Thái Nguyên)
1, Sắt vuông đặc 10*10; 12*12; 14*14 (Mác thép SS400; L=6m) = 12.650
2, Sắt vuông đặc 16*16; 18*18; 20*20 (Mác thép SS400; L=6m) = 12.750
3, Sắt tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18(Mác thép SS400; L=6m) = 12.880
4, Sắt tròn đặc d20; d22; d24; d25; d28(Mác thép SS400; L=6m) = 12.880
5, Sắt tròn đặc d30; d32; d36; d40; d42(Mác thép SS400; L=6m) = 13.200
6, Sắt tròn đặc d19; d27; d34; d37; d41 (Mác thép SS400;L=6m) = 13.330
7, Sắt tròn đặc d43; d50; d60; d76; d90 (Mác thép SC 45; L=6m) = 13.650
8, Sắt tròn đặc d100; d110; d120; d150 (Mác thép SC 45; L=6m) = 14.050
9, Sắt dẹt 30*3; 30*4; 30*5; 30*6; 30*10 (Mác SS400; L =6m) = 12.850
10, Sắt dẹt 40*3; 40*4; 40*5; 40*6; 40*10 (Mác SS400 ; L =6m) = 12.850
11, Sắt dẹt 50*3; 50*4; 50*5; 50*6; 50*10 (Mác SS400; L = 6m) = 12.850
12, Sắt dẹt 60*3; 60*5; 60*6; 60*10; 60*12 (Mác SS400 ; L=6m) = 12.850
13, Sắt dẹt 100*5; 100*6; 100*10; 100*12 ( Mác SS400 ; L= 6m) = 12.850
14, Sắt dẹt cắt từ thép tấm dày 3 ly; 4ly; 5ly; 8ly; 10 ly; 12ly; 14ly = 13.100
C/ SẮT GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Dùng cho mạ kẽm, mạ điện)
1, Sắt góc L30*3; L40*4; L45*5; L50*6; L65*8 (SS400 ; L= 6m) = 12.990
2, Sắt góc L40*3; L40*4; L50*4; L50*5; L60*6 (SS400 ; L=6m) = 12.750
3, Sắt góc L60*4; L60*5; L63*4; L63*5; L63*6 (SS400 ; L=6m) = 12.650
4, Sắt góc L70*5; L70*6; L70*7; L70*8; L70*9 (SS400 ; L=6m) = 12.750
5, Sắt góc L75*5; L75*6; L75*7; L75*8; L75*9 (SS400 ; L=6m) = 12.750
6, Sắt góc L80*6; L80*7; L80*8; L80*9; L80*10 (SS400;L=12m) = 12.800
7, Sắt góc L90*6; L90*7; L90*8; L90*9; L90*10 (SS400;L=12m) = 12.800
8, Sắt góc L100*8; L100*9; L100*10; L100*12 (SS400 ; L=12m) = 12.800
9, Sắt góc L120*120*8; L120*120*10; L120*12 (SS400;L=12m) = 13.150
10, Sắt góc L125*125*12; L125*125*10;L125*9 (SS400;L=12m) = 13.880
11, Sắt góc L130*130*9; L130*130*10; L130*12(SS400;L=12m) = 13.150
12, Sắt góc L150*150*10; L150*150*12; L150*15 (SS400; 12m) = 14.980
13, Sắt góc L175*175*12; L175*175*15; L175*17 (SS400; 12m) = 16.450
14, Sắt góc L200*200*15; L200*200*20; L200*25 ( SS400; 12m) = 16.090
15, Sắt góc L100*100*10; L100*100*12; L100*8 ( SS540; L12m) = 13.650
16, Sắt góc L120*120*12; L120*120*10;L120*8 (SS540; L=12m) = 13.550
17, Sắt góc L125*125*10; L125*125*12; L125*9 (SS540; L=12m) = 13.980
18, Sắt góc L130*130*12; L130*130*10; L130*9 (SS540; L=12m) = 13.550
19, Sắt góc L150*150*10; L150*150*12; L150*15(SS540;L=12m) = 15.050
20, Sắt góc L175*175*12;L175*175*15; L175*17 (SS540;L=12m) = 16.950
21, Sắt góc L200*200*20; L200*200*25; L200*15(SS540;L=12m) = 16.750
22, Sắt góc L125*125*14; L125*125*16;L130*15 (SS540;L=12m) = 14.590
D/ SẮT CHỮ U + SẮT CHỮ I + SẮT CHỮ H (Trong nước, Nhập khẩu)
1, Sắt chữ U100*46*4,5 ; Sắt U120*52*4,8 (CT 3 ; L= 6m và 12m) = 12.450
2, Sắt chữ U140*58*4,9 ; Sắt chữ U160*64*5 (CT3; L=6m và 12m) = 12.550
3, Sắt chữ U180*68*7 ; Sắt chữ U200*76*5,2 (SS400; L=6 và 12m) = 13.590
4, Sắt chữ U200*73*7; Sắt chữ U200*80*7,5 (SS400; L=6 và 12m) = 14.150
5, Sắt chữ U250*78*7; Sắt chữ U300*85*7 (SS400; L=6m và 12m) = 14.680
6, Sắt chữ I100*50*5; Sắt chữ I120*64*4,8 (SS400; L=6m và 12m) = 13.450
7, Sắt chữ I 150x75*5 ; Sắt chữ I 200*100*5,5*8 (SS400 ; L=12 m) = 13.400
8, Sắt chữ I300*150*6,5*9; Sắt I400*200*8*13 (SS400 ; L=12 m) = 13.550
9, Sắt chữ I 250*125*6*9 ; Sắt I 350*175*7*11 (SS400; L=12 m) = 13.550
10, Sắt chữ H100*100*6*8; Sắt H125*125*6,5*9 (SS400; L=12 m) = 14.150
11, Sắt chữ H150*150*7*10; Sắt H200*200*8*12 (SS400; L=12m) = 14.350
12, Sắt chữ H300*300*10*15; Sắt H400*40013*21 (SS40; L=12m) = 14.250
13, Sắt chữ H250*250*9*13; Sắt H350*350*12*19 (SS40; L=12m) = 14.350
E/ SẮT HỘP ĐEN + SẮT ỐNG ĐEN + HỘP KẼM + ỐNG KẼM
1, Sắt hộp đen 20*20 và 30*30 (dày 1.0ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly = 13.450
2, Sắt hộp đen 20*40 và 30*60 (dày 1,0ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly = 13.450
3, Sắt hộp đen 50*50 và 40*40 (dày 1,2ly; 1,4 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3,2 ly = 13.450
4, Sắt hộp đen 50*100 và 40*80(dày 1,2ly; 1,4 ly; 2 ly; 2,3ly; 3,2 ly = 13.450
5, Sắt hộp đen 60*60 và 90*90 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3,2ly = 13.900
6, Sắt hộp đen 100*100 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly; 3 ly; 3,2 ly = 13.450
7, Sắt hộp đen 150*150 (dày 2 ly; 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4ly; 4,5ly; 5 ly = 14.850
8, Sắt hộp đen 100*200 (dày 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4,0 ly; 4,5 ly; 5,0 ly = 14.850
9, Sắt hộp kẽm 30*30 và 20*20 (dày 1 ly; 1,1 ly ; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly = 13.550
10, Sắt hộp kẽm 30*60 và 20*40 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly = 13.550
11, Sắt hộp kẽm 50*50 và 40*40 (dày 1,2ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2ly; 2,3ly = 13.550
12, Sắt hộp kẽm 50*100 và 40*80 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2ly; 3ly = 13.550
13, Sắt hộp kẽm 100*100 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,2 ly; 2,3 ly; 2,5 l = 13.550
14, Sắt hộp mạ kẽm nhúng nóng 100*100 và 150*150 (dày đến 5 ly) = 21.800
15, Sắt hộp mạ kẽm nhúng nóng 100*200 và 150*200 (dày đến 5 ly) = 21.800
16, Sắt ống đen phi 42; phi 50; phi 60 ( dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2, ly = 13.550
17, Sắt ống đen phi 76; phi 90; phi 113 (dày 1,4 ly; 2 ly; 3,0 ly; 4,0 ly = 13.850
18, Sắt ống đen phi 130; phi 141; phi 168; phi 220 (Độ dày đến 8, ly) = 14.250
19, Ống kẽm phi 33,5; phi 42,2; phi 48,1 (dày 1ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 13.680
20, Ống kẽm phi 59,9; phi 75,6; phi 88,3 (1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 13.680
21, Ống kẽm phi 113,5, phi 126,8; phi 141,3; phi 168,3 (dày đến 2 ly) = 14.150
22, Ống kẽm mạ nhúng nóng D50; D60; D76; D80 (độ dày đến 4,0ly) = 21.800
23, Ống kẽm mạ nhúng nóng D90;D130; D150;D200; D220 (đến 5ly) = 21.800

G/ SẮT XÀ GỒ MẠ KẼM XÀ GỒ ĐEN – CHỮ U+C+V (Hàng dập nguội)
1, Sắt xà gồ đen chữ U100;U120; U150; U180; U200 (dày đến 2,9 ly) = 13.350
2, Sắt xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C180; C200 (dày đến 2,9 ly) = 13.350
3, Sắt xà gồ đen chữ V100; V150;V200; V250, V300 (dày đến 2,9 ly) = 13.350
4, Sắt xà gồ đen chữ U100;U120; U150; U180; U200 (dày đến 5,0 ly) = 13.280
5, Sắt xà gồ đen chữ C100; C120; C180; C200; C220 (dày đến 5,0 ly) = 13.280
6, Sắt xà gồ đen chữ V100; V150;V200; V250; V300 (dày đến 5,0 ly) = 13.280
7, Xà gồ mạ kẽm chữ U100;U120; U150; U180; U200 (độ dày 2,9 ly) = 14.250
8, Xà gồ mạ kẽm chữ C150; C160; C180; C200; C250 (độ dày 2,9 ly) = 14.250
9, Xà gồ mạ kẽm chữ V100; V150; V175; V200; V300 (dày đến 5 ly) = 14.250
10, Xà gồ mạ kẽm chữ U150; U200; U220;U250; U300 (dày đến 5 ly) = 14.250
11, Xà gồ mạ kẽm chữ C130; C150; C175; C200; C300 (dày đến 5 ly) = 14.250
H/ SẮT TẤM + TÔN NHÁM TÔN LỢP + BẢN MÃ + MẠ KẼM
1, Sắt tấm cắt thép quy cách yêu cầu: Chiều dày từ 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly = 13.590
2, Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly = 13.550
3, Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu : Dày từ 14 ly; 16 ly; 18 ly; 20 ly = 13.790
4, Bản mã tôn 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly;14 ly; 16 ly; 18ly; 20ly = 13.990
5, Sắt tôn nhám PL3; PL4; PL5; PL6 (Mác thép: SS400 ; L=1,5m*6m = 12.500
6, Mạ kẽm nhúng nóng sắt các loại (Chiêu dày mạ: 60 đến 80 Micron) = 5.950
7, Sơn bề mặt sắt (Sơn chống rỉ+Sơn màu) làm sạch bề mặt = Phun bi = Liên hệ
*Ghi chú:
1/ Bảng giá sắt “Bán cho các đại lý”; Cung cấp cho các “Dự Án; Cung cấp cho các
Công trình xây dựng; Cung cấp cho các Công ty “Sản xuất kết cấu có hiệu lực từ
ngày 01/11/2020. Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
2/ Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (triết khấu sản lượng; triết khấu thanh toán
cho từng đơn hàng).
3/ Toàn bộ hàng hóa khi xuất đều có đầy đủ “Chứng chỉ chất lượng và “CO & CQ”.
4/ Bên bán có Xe vận chuyển (từ 5 đến 34 tấn) hoặc xe cẩu tự hành để hạ hàng tại kho
hoặc chân công trường của bên mua.
5/ Nhận đơn hàng “ Gia công Cắt, đột, mạ kẽm, sơn theo quy cách” hoặc “Gia công Kết cấu thép” các loại.
6/ Liên hệ trực tiếp: Công ty Cổ phần Thương mại Thép Việt Cường (Zalo: 038.454.6668
Mr. Việt (Phó GĐ): 0912.925.032 / 0904.099.863 / 038.454.6668 (Email: jscvietcuong@gmail.com)
RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH
Giá sắt thép tại Nghệ An tháng 11 năm 2020..jpg
Thep ong den D60; D76; D90; D113; D141.jpg
Sat hop 100x150 day 4 ly ma kem.jpg
Giá sắt ống tại Hà Nam năm 2020..jpg
Thep I200x100x5.jpg
Gia thep chu U thang 8 nam 2019.jpg
Gia thep V150, V175, V200 Trung Quoc thang 9 nam 2019..jpg
Gia thep v40; v50; v60; v63; v65; v75 ma kem nhung nong.jpg
Thep xa go ma kem C150; C200 thang 9 nam 2019..jpg
Gia thep tam 6 ly; 8 ly thang 9 nam 2019..jpg
Thep tron tron 1.jpg
Gia sat vuong 16 dac thang 9 nam 2019.jpg
Gia thep xay dung cuon phi 8 thang 9 nam 2019..jpg
Gia sat xay dung thai nguyen thang 9 nam 2019..jpg

Tag: Tên các công ty bán sắt thép tại tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt thép xây dựng tại tỉnh Nghệ An tháng 11 năm 2020. Giá sắt V, U, I (Mạ kẽm nhùng nóng) tại tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt hộp, giá sắt ống tại tỉnh Nghệ An năm tháng 11 năm 2020. Giá tôn tấm 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 20 ly tại tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ đại lý sắt thép tại tỉnh Nghệ An năm 2020. Tên công ty bán sắt mạ kẽm, sắt sơn tĩnh điện tại tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa điểm bán buôn sắt thép rẻ nhất tại Nghệ An năm 2020. Vị trí doanh nghiệp bán sắt thép tại tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ mua sắt thép xây dựng tại tỉnh Nghệ An năm 2020. Tên đại lý sắt chữ V, chữ U, chữ I tại tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa điểm mua sắt xà gồ mạ kẽm tại tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ đơn vị bán sắt hộp mạ kẽm, sắt ống mạ kẽm sơn tính điện tại Nghệ An năm 2020. Tên công ty bán sắt vuông 20 đặc, 10 đặc, 12 đặc (Có chứng chỉ chất lượng) tại tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ bán sắt vuông 14 đặc, 16 đặc, 18 đặc (Có chứng chỉ chất lượng) tại tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt phi 10; phi 12; phi 14; phi 16; phi 18; phi 20; phi 22 tại tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt thép xây dựng tại thành phố Vinh, Nghệ An năm 2020. Danh bạ các công ty bán sắt thép tại thành phố Vinh tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ mua sắt thép xây dựng tại thành phố Vinh Nghệ An năm 2020. Địa điểm bán buôn sắt thép tại thành phố Vinh tỉnh Nghệ An năm 2020. Tên công ty bán sắt thép rẻ nhất tại thành phố Vinh tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt phi 25; phi 28; phi 30; phi 3; phi 36; phi 40; phi 50; phi 100; phi 120 tại tỉnh Nghệ An năm 2020. Báo giá sắt thép mới nhất tại thị xã Cửa Lò tỉnh Nghệ An năm 2020. Tên doanh nghiệp bán sắt thép tại thị xã Cửa Lò tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ công ty bán sắt thép xây dựng tại thị xã Cửa Lò năm 2020. Địa điểm bán sắt thép rẻ nhất tại thị xã Cửa Lò tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá săt thép mới nhất tại thị xã Cửa Lò tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt V50; V60; V63; V65; V70; V75; V80; V90; V100 tại tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt thép xây dựng tại thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ đại lý sắt thép tại thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa điểm bán sắt thép rẻ nhất tại thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An năm 2020. Tên công ty bán sắt thép tại thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt V125; V120; V130; V150; V175; V200 (Mác SS540) tại tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt thép xây dựng tại thị xã Thái Hóa tỉnh Nghệ An năm 2020. Tên đại lý sắt thép tại thị xã Thái Hòa tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ bán buôn sắt thép tại thị xã Thái Hòa tỉnh Nghệ An năm 2020. Tên công ty bán sắt thép tại thị xã Thái Hòa tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt u65; u80; u100; u120; u140; u150; u160; u200; u250; u300 tại tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ đại lý sắt thép tại huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An năm 2020. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa điểm cửa hàng bán buôn sắt thép rẻ nhất tại huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ mua sắt thép tại huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt chữ i100; i120; i150; i200; i250; i300; i350; i400; i500 tại tỉnh Nghệ An năm 2020. Báo giá sắt thép xây dựng tại huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An năm 2020. Danh bạ các công ty bán sắt thép tại huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An năm 2020. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt tấm 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 20 ly tại tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt thép mới nhất tại huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An năm 2020. Tên doanh nghiệp bán sắt thép tại huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ công ty bán buôn sắt thép tại huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa điểm bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An năm 2020. Vị trí công ty bán sắt thép tại huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An năm 2020. Tên đại lý sắt thép xây dựng tại huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt hộp 30; 60; 40; 80; 50; 100; 150; 200 tại tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt V, U, I tại huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An năm 2020. Danh bạ các công ty bán sắt thép tại huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ bán buôn sắt thép tại huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An năm 2020. Tên đại lý sắt thép tại huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa điểm bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt ống D42; D50; D60; D76; D90; D100; D120; D141; D150; D168; D200; D220 tại tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt thép mới nhất tại huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An năm 2020. Tên các công ty bán sắt thép tại huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ đại lý sắt thép tại huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa điểm bán buôn sắt thép rẻ nhất tại huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt V, U, I (Mạ kẽm) tại huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt dẹt 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly (Mạ kẽm) tại tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An năm 2020. Danh bạ các doanh nghiệp bán sắt thép tại huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ mua sắt thép tại huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An năm 2020. Tên các cửa hàng bán buôn sắt thép tại huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt xà gồ C100; C150; C160; C180; C200; C220; C250 tại tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt thép tại huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ các công ty đại lý sắt thép tại huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An năm 2020. Tên các doanh nghiệp bán sắt thép tại huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa điểm bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ đại lý sắt thép tại huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt V, U, I, sắt tấm tại huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt lập là 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly tại tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ các công ty bán sắt thép tại huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An năm 2020. Tên các đại lý sắt thép tại huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa điểm bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt vuông 10 đặc, sắt vuông 12 đặc (Có chứng chỉ chất lượng) tại tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt thép tại huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ đại lý sắt thép tại huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An năm 2020. Tên các công ty bán sắt thép tại huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa điểm bán buôn sắt thép tại huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt V, U I tại huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt vuông 14 đặc, sắt vuông 16 đặc (Có chứng chỉ chất lượng) tại tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An năm 2020. Tên các đại lý sắt thép tại huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ mua sắt thép tại huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An năm 2020. Vị trí các cửa hàng bán buôn sắt thép tại huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa điểm bán sắt thép xay dựng tại huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt vuông 18 đăc (Có chứng chỉ chất lượng) tại tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt thép mới nhất tại huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ đại lý sắt thép tại huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An năm 2020. Tên các công ty bán sắt thép tại huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An năm 2020. ĐỊa điểm bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ mua sắt thép tại huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt vuông 20 đặc (Có chứng chỉ chất lượng) tại tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An năm 2020. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An năm 2020. Danh bạ các công ty bán sắt thép tại huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ mua sắt thép xây dựng tại huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An năm 2020. Tên các doanh nghiệp bán sắt thép tại huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ công ty sản xuất kết cấu tại tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt thép tại huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An năm 2020. Tên đại lý sắt thép tại huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa điểm bán buôn sắt thép xây dựng tại huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An năm 2020. Tên các công ty bán sắt thép tại huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ công ty bán sắt vuông đặc (Mạ kẽm nhúng nóng) tại tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ công ty bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An năm 2020. Tên đại lý sắt thép tại huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa điểm bán sắt thép xây dựng tại huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An năm 2020. Vị trí cửa hàng bán buôn sắt thép tại huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng tại tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt thép tại huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An năm 2020. Giá sắt V, U, I, sắt tấm tại huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ đại lý sắt thép tại huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An năm 2020. Tên đại lý sắt thép tại huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa điểm bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An năm 2020. Danh bạ các công ty bán sắt thép tại huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An năm 2020. Báo giá sắt thép tại huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ đại lý sắt thép tại huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ mua sắt thép giá rẻ tại huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An năm 2020. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa điểm bán sắt thép xây dựng tại huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An năm 2020. Bảng giá sắt thép xây dựng tại huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An năm 2020. Tên đại lý sắt thép tại huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ bán buôn sắt thép tại huyện yên Thành tỉnh Nghệ An năm 2020. Vị trí các cửa hàng bán sắt thép tại huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa điểm bán sắt thép giá rẻ tại huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An năm 2020. Tên doanh nghiệp bán sắt thép xây dựng tại huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An năm 2020. Địa chỉ đại lý sắt thép tại huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An năm 2020.
 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top