thepthainguyen

Thành viên cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
26/4/14
Bài viết
363
Điểm thành tích
16
Nơi ở
Phường Ba Hàng, Phổ Yên, Thái Nguyên.
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
(Trụ sở chính: Phường Ba Hàng, Thị xã Phổ Yên, Thái Nguyên)
GIÁ SẮT XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN MỚI NHẤT THÁNG 5 NĂM 2021.
GIÁ THÉP MỚI NHẤT TẠI TỈNH THÁI NGUYÊN THÁNG 5 NĂM 2021.

(Thời điểm bào giá: Ngày 01 tháng 05 năm 2021 tại)
A. SẮT XÂY DỰNG (Hàng dự án + Hàng dân dụng) (ĐVT: 1.000 đ/ 1 tấn)
1. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295A; CB300) Việt Sing = 16.220
2. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295A; CB300) Hòa Phát = 16.315
3. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295; CB30) Thái Nguyên = 16.320
4. Sắt tròn cuộn phi 6; phi 8 tròn trơn; Phi 9 (Tròn vằn) Việt Sing = 16.315
5. Sắt tròn cuộn phi 6; d8 (Tròn trơn); Phi 8 (Tròn vằn) Hòa Phát = 16.495
6. Sắt tròn cuộn d6; d8 (Tròn trơn); d8 (Tròn vằn) Thái Nguyên = 16.425
7. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400 và CB500) Việt Sing = 16.350
8. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400; CB50; Gr) Hòa Phát = 16.520
9. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB40; CB500) Thái Nguyên = 16.420
B. SẮT VUÔNG ĐẶC + SẮT TRÒN ĐẶC + SẮT DẸT (Mác SS400; A36; C45)
1. Sắt vuông đặc 10*10; 12*12; 14*14 (Mác thép SS400; L=6m) = 16.990
2. Sắt vuông đặc 16*16; 18*18; 20*20 (Mác thép SS400; L=6m) = 16.940
3. Sắt tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.150
4. Sắt tròn đặc d20; d22; d24; d25; d28 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.050
5. Sắt tròn đặc d30; d32; d36; d40; d42 (Mác thép SS400; L=6m) = 16.950
6. Sắt tròn đặc d19; d27; d3.4; d37; d41 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.300
7. Sắt tròn đặc d43; d50; d60; d76; d90 (Mác thép SC45; L=6m) = 17.770
8. Sắt tròn đặc d100; d110; d120; d150 (Mác thép SC45; L=6m) = 18.150
9. Sắt dẹt 30*3; 30*4; 30*5; 30*6; 30*10 (Mác SS400; L=6m) = 16.950
10. Sắt dẹt 40*3; 40*4; 40*5; 40*6; 40*10 (Mác SS400; L=6m) = 16.950
11. Sắt dẹt 50*3; 50*4; 50*5; 50*6; 50*10 (Mác SS400; L=6m) = 16.950
12. Sắt dẹt 60*3; 60*5; 60*6; 60*10; 60*12 (Mác SS400; L=6m) = 16.950
13. Sắt dẹt 100*5; 100*6; 100*10; 100*12 (CT3, SS400; L=6m) = 16.850
14. Sắt dẹt cắt từ thép tấm dày 3 ly; 4,0 ly; 5 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly = 17.950
C. SẮT GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Mác A36; SS400; SS540)
1. Sắt góc L30*3; L40*4; L45*5; L50*6; L65*8 (SS400; L=6m) = 16.350
2. Sắt góc L40*3; L40*4; L50*4; L50*5; L60*6 (SS400; L=6m) = 16.150
3. Sắt góc L60*4; L60*5; L63*4; L63*5; L63*6 (SS400; L=6m) = 16.150
4. Sắt góc L70*5; L70*6; L70*7; L70*8; L70*9 (SS400; L=6m) = 16.100
5. Sắt góc L75*5; L75*6; L75*7; L75*8; L75*8 (SS400; L=6m) = 16.100
6. Sắt góc L80*6; L80*7; L80*8; L80*9; L80*10 (SS400; L=12m) = 16.050
7. Sắt góc L90*6; L90*7; L90*8; L90*9; L90*10 (SS400; L=12m) = 16.050
8. Sắt góc L100*8; L100*9; L100*10; L100*12 (SS400; L=12m) = 16.050
9. Sắt góc L120*120*8; L120*120*10; L120*12 (SS400; L=12m) = 16.350
10. Sắt góc L125*125*12; L125*125-10; L125*9 (SS400; L=12m) = 16.750
11. Sắt góc L130*130*9; L130*130*10; L130*12 (SS400; L=12m) = 16.350
12. Sắt góc L150*150*10; L150*150*12; L150*15 (S400; L=12m) = 17.550
13. Sắt góc L175*175*12; L175*175*15; L175*17 (S400; L=12m) = 18.790
14. Sắt góc L200*200*15; L200*200*20; L200*25 (S400; L=12m) = 18.550
15. Sắt góc L100*100*10; L100*100*12; L100*8 (SS540; L=12m) = 16.850
16. Sắt góc L120*120*12; L120*120*10; L120*8 (SS540; L=12m) = 16.850
17. Sắt góc L125*125*10; L125*125*12; L125*9 (SS540; L=12m) = 17.550
18. Sắt góc L130*130*2; L130*130*10; L130*9 (SS540 ; L=12m) = 16.850
19. Sắt góc L150*150*10; L150*150*12; L150*15 (SS540; L=12m) = 17.850
20. Sắt góc L175*175*12; L175*175*15; L175*17 (SS540; L=12m) = 18.950
21. Sắt góc L200*200*20; L200*200*25; L200*15 (SS540; L=12m) = 18.950
22. Sắt góc L125*125*14; L125*125*16; L130*15 (SS540; L=12m) = 17.850
D. SẮT CHỮ U + SẮT CHỮ I + SẮT CHỮ H (Việt Nam + Nhập khẩu)
1. Sắt chữ U100*46*4,5; Sắt U120*52*4,8 (SS400; L=6m và 12m) = 15.750
2. Sắt chữ U140*58*4,9; Sắt chữ U160*64*5 (CT3; L=6m và 12m) = 15.950
3. Sắt chữ U180*68*7; Sắt chữ U200*76*5,2 (S400; L=6m và 12m) = 16.500
4. Sắt chữ U200*73*7; Sắt chữ U200*80*7,5 (S400; L=6m và 12m) = 16.550
5. Sắt chữ U250*78*7; Sắt chữ U300*85*7 (SS400; L=6m và 12m) = 16.650
6. Sắt chữ I100*50*5; Sắt chữ I120*64*4,8 (SS400; L=6m và 12m) = 16.550
7. Sắt chữ I150*75*5*7; Sắt chữ I200*100*5,5*8 (SS400; L=12m) = 16.650
8. Sắt chữ I300*150*6,5*9,0; Sắt I 400*200*8*13 (SS400; L=12m) = 16.590
9. Sắt chữ I250*125*6*9,0; Sắt I 350*175*7*11,0 (SS400; L=12m) = 16.750
10. Sắt chữ H100*100*6*8; Sắt H125*125*6,5*9,0(SS400; L=12m) = 16.850
11. Sắt chữ H150*150*7*10; Sắt H200*200*8*12 (SS400; L=12m) = 16.990
12. Sắt chữ H300*300*10*15; Sắt H400*400*13*21 (S400; L=12m) = 16.990
13. Sắt chữ H250*250*9*13; Sắt H350*350*12*19 (SS400; L=12m) = 16.990
E. SẮT HỘP ĐEN + SẮT ỐNG ĐEN + HỘP KẼM + ỐNG KẼM
1. Sắt hộp đen 20*20 và 30*30 (dày 1,0 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 22.715
2. Sắt hộp đen 20*40 và 30*60 (dày 1,0 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 22.715
3. Sắt hộp đen 50*50 và 40*40 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3,2 ly) = 22.615
4. Sắt hộp đen 50*100 và 40*80 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3,2 ly) = 22.615
5. Sắt hộp đen 60*60 và90*90 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3,2 ly) = 22.850
6. Sắt hộp đen 100*100 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly; 3 ly; 3,2 ly) = 22.615
7. Sắt hộp đen 150*150 (dày 2 ly; 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5 ly) = 24.950
8. Sắt hộp đen 100*200 (dày 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4,0 ly; 4,5 ly; 5,0 ly) = 24.950
9. Sắt hộp kẽm 30*30 và 20*20 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 22.250
10. Sắt hộp kẽm 30*60 và 20*40 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 22.250
11. Sắt hộp kẽm 50*50 và 40*40 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 22.250
12. Sắt hộp kẽm 50*100 và 40*80 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 3 ly) = 22.250
13. Sắt hộp kẽm 100*100 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,2 ly; 2,3 ly; 2,5 ly) = 22.150
14. Sắt hộp mạ kẽm nhúng nóng 100*100 và 150*150 (dày đến 5 ly) = 31.200
15. Sắt hộp mạ kẽm nhúng nóng 100*200 và 150*200 (dày đến 5 ly) = 31.200
16.Sắt ống đen phi 42; phi 50; phi 60 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 22.715
17. Sắt ống đen phi 76; phi 90; phi 113 (dày 1,4 ly; 2 ly; 3,0 ly; 4,0 ly) = 22.715
18. Sắt ống đen phi 130; phi 141; phi 168; phi 220 (độ dày đến 5,0 ly) = 22.715
19. Ống kẽm phi 33,5; phi 42,2; phi 48,1 (dày 1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 22.250
20. Ống kẽm phi 59,9; phi 75,6; phi 88,3 (1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 22.250
21. Ống kẽm phi 113,5; phi 126,8; phi 141,3; phi 168,3 (dày đến 3 ly) = 22.750
22. Ống kẽm mạ nhúng nóng D50; D60; D76; D80 (độ dày đến 4,0 ly) = 29.950
23. Ống kẽm mạ nhúng nóng D90; D130; D200; D220 (dày đến 5,0 ly) = 27.950
G. SẮT XÀ GỒ MẠ KẼM + XÀ GỒ ĐEN – CHỮ U + C + V (Hàng dập nguội)
1. Sắt xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U180; U200 (dày đến 2,9 ly) = 18.150
2. Sắt xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C180; C200 (dày đến 2,9 ly) = 18.150
3. Sắt xà gồ đen chữ V100; V150; V200; V250; V300 (dày đến 2,9 ly) = 18.050
4. Sắt xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U180; U200 (dày đến 5,0 ly) = 18.050
5. Sắt xà gồ đen chữ C100; C120; C180; C200; C220 (dày đến 5,0 ly) = 18.050
6. Sắt xà gồ đen chữ V100; V150; V200; V250; V300 (dày đến 5,0 ly) = 17.950
7. Xà gồ mạ kẽm chữ U100; U120; U150; U180; U200 (dày đến 2,9 ly) = 20.550
8. Xà gồ mạ kẽm chữ C150; C160; C180; C200; C250 (dày đến 2,9 ly) = 20.650
9. Xà gồ mạ kẽm chữ V100; V150; V175; V200; V300 (dày đến 5,0 ly) = 20.450
10. Xà gồ mạ kẽm chữ U150; U200; U220; U250; U300 (dày đến 5,0 ly) = 20.550
11. Xà gồ mạ kẽm chữ C130; C150; C175; C200; C300 (dày đến 5,0 ly) = 20.650
H. SẮT TẤM + TÔN NHÁM TÔN LỢP + BẢN MÃ + MẠ KẼM
1. Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày từ 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly = 18.650
2. Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly = 18.350
3. Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Dày từ 14,0 ly; 16 ly; 18 ly; 20 ly = 18.550
4. Bản mã tôn 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 18 ly; 20 ly = 19.200
5. Sắt tôn nhám PL3; PL4; PL5; PL6 (Mác thép: SS400; L = 1,5m x 6m) = 17.980
6. Tôn lợp mạ màu 1 lớp 0,35 ly (Nhiều màu sắc);Cắt theo q/ cách y/cầu = 79.000
7. Tôn lợp mạ màu 1 lớp 0,40 ly (Nhiều màu sắc);Cắt theo q/ cách y/cầu = 89.050
8. Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,35 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 93.500
9. Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,45 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 99.500
10. Tôn lạnh, tôn xốp dày 0,35 ly (4 sóng; 6 sóng và sóng công nghiệp) = 12.500
11. Tôn lạnh, tôn xốp dày 0,40 ly (5 sóng; 9 sóng và sóng công nghiệp) = 135.000
12. Mạ kẽm nhúng nóng sắt các loại (Chiều dày mạ: 60 đến 80 Micron) = 6.550
13. Sơn bề mặt sắt (Sơn chống gỉ + sơn màu) làm sạch bề mặt = Phun bi = Liên hệ)
*Ghi chú:
1. Bảng giá sắt “Bán cho các Đại Lý, Cung cấp cho các Dự Án, Cung cấp cho các công trình xây dựng. Cung cấp cho các Công ty Sản xuất Kết cấu có hiệu lực Từ ngày 01/05/2021. Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
2. Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (Có Chiết khấu sản lượng; chiết khấu thanh toán cho từng đơn hàng).
3. Toàn bộ hàng hóa khi xuất đều có đầy đủ Chứng chỉ chất lượngCO & CQ”.
4. Bên bán có Xe vận chuyển (từ 5 tấn đến 34 tấn) hoặc xe cẩu tự hành để hạ hàng tại kho hoặc chân công trường của bên mua.
5. Nhận đơn hàng “Gia công Cắt, dột, mạ kẽm, sơn theo quy cách” hoặc “Gia công Kết cấu thép” các loại.
6. Liên hệ trực tiếp: “Công ty Cổ phần Thương mại Thép Việt Cường” (Số Zalo: 038.454.6668)
Mr. Việt (Phó GĐ): 0912.925.032/ 0904.099.863/ 038.454.6668 Emai: jscvietcuong@gmail.com)
RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH

Giá sắt thép xây dựng tại tỉnh Thái Nguyên tháng 5 năm 2021..jpg
Gia sat gia hop den, sat ong den thang 5 nam 2021..jpg
Gia sat phi 6, gia sat phi 8 thang 5 nam 2021..jpg
Gia sat vuong ma kem thang 5 nam 2021..jpg
Gia sat ban ma 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly thang 5 nam 2021..jpg
Gia ton chong truot 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly thang 5 nam 2021..jpg
Gia xa go ma kem thang 5 nam 2021..jpg
Gia sat v dap nguoi thang 5 nam 2021..jpg
Gia sat xay dung CB400. CB500 thang 5 nam 2021..jpg

Tag: Giá thép Hòa Phát tháng 5 năm 2021 tại tỉnh Thái Nguyên. Giá thép Thái Nguyên tháng 5 năm 2021 tại tỉnh Thái Nguyên. Giá thép xây dựng mới nhất tháng 5 năm 2021 tại tỉnh Thái Nguyên. Giá sắt xây dựng mới nhất tại tỉnh Thái Nguyên tháng 5 năm 2021. Báo giá sắt thép mới nhất tại tỉnh Thái Nguyên tháng 5 năm 2021. Giá sắt xây dựng có chứng chỉ rẻ nhất năm 2021 tại tỉnh Thái Nguyên. Giá thép xây dựng có chứng chỉ chất lượng rẻ nhất năm 2021 tại tỉnh Thái Nguyên. Giá sắt thép xây dựng bán buôn tại tỉnh Thái Nguyên tháng 5 năm 2021. Giá sắt mác CB400 mới nhất năm 2021tại tỉnh Thái Nguyên. Giá sắt mác CB500 mới nhất năm 2021tại tỉnh Thái Nguyên. Giá sắt xây dựng mác CB500 năm 2021tại tỉnh Thái Nguyên. Giá thép xây dựng mác CB500 năm 2021tại tỉnh Thái Nguyên. Giá sắt xây dựng mác CB400 năm 2021tại tỉnh Thái Nguyên. Giá thép xây dựng mác CB400 năm 2021tại tỉnh Thái Nguyên. Giá sắt phi 10 mác CB400 tháng 5 năm 2021tại tỉnh Thái Nguyên. Giá sắt phi 12 mác CB400 tháng 5 năm 2021tại tỉnh Thái Nguyên. Giá sắt phi 14 mác CB400 tháng 5 năm 2021tại tỉnh Thái Nguyên. Giá sắt phi 16 mác CB400 tại tỉnh Thái Nguyên tháng 5 năm 2021. Giá sắt phi 18 mác CB500 tại tỉnh Thái Nguyên tháng 5 năm 2021. Giá sắt phi 20 mác CB500 tại tỉnh Thái Nguyên tháng 5 năm 2021. Giá sắt phi 22 mác CB500 tháng 5 năm 2021. Giá sắt phi 25 mác CB400 tại tỉnh Thái Nguyên tháng 5 năm 2021. Giá sắt phi 28 mác CB400 tại tỉnh Thái Nguyên tháng 5 năm 2021. Giá sắt phi 32 mác CB400 tại tỉnh Thái Nguyên tháng 5 năm 2021. Giá sắt phi 10 mác CB500 tại tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Giá sắt phi 12 mác CB500 tại tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Giá sắt phi 14 mác CB500 tại tỉnh Thái Nguyên tháng 5 năm 2021. Giá sắt phi 16 mác CB500 tại tỉnh Thái Nguyên tháng 5 năm 2021. Giá sắt phi 18 mác CB500 tại tỉnh Thái Nguyên tháng 5 năm 2021. Giá sắt phi 20 mác CB500 tại tỉnh Thái Nguyên tháng 5 năm 2021. Giá sắt phi 22 mác CB500 tại tỉnh Thái Nguyên tháng 5 năm 2021. Giá sắt phi 25 mác CB500 tại tỉnh Thái Nguyên tháng 5 năm 2021. Giá sắt phi 28 mác CB500 tại tỉnh Thái Nguyên tháng 5 năm 2021. Giá sắt phi 32 mác CB500 tại tỉnh Thái Nguyên tháng 5 năm 2021. Giá thép phi 10; 12; 14; 16; 18 (Mác CB500) năm 2021tại tỉnh Thái Nguyên. Giá thép phi 20; 22; 25; 28; 32 (Mác CB500) năm 2021tại tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ bán sắt phi 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 25; 28; 32 mác CB500 năm 2021tại tỉnh Thái Nguyên. Địa điểm bán thép phi 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 25; 28; 32 mác CB500 năm 2021tại tỉnh Thái Nguyên. Tên đại lý thép mác CB400; mác CB500 năm 2021tại tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ doanh nghiệp bán sắt phi 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 25; 28; 32 mác CB400 năm 2021tại tỉnh Thái Nguyên. Danh sách các công ty bán thép phi 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 25; 28; 32 mác CB400 năm 2021tại tỉnh Thái Nguyên. Danh bạ đại lý thép xây dựng mác CB500; mác CB400 năm 2021tại tỉnh Thái Nguyên. Tên doanh nghiệp bán sắt mác CB500 năm 2021tại tỉnh Thái Nguyên. Tên đại lý bán sắt mác CB400 năm 2021tại tỉnh Thái Nguyên. Danh sách các công ty chuyên bán thép xây dựng mác CB400 cho dự án năm 2021tại tỉnh Thái Nguyên. Tên các công ty chuyên bán sắt xây dựng mác CB500 năm 2021tại tỉnh Thái Nguyên. Giá sắt tròn phi 20; phi 22; phi 25 làm khe dãn nở đường năm 2021tại tỉnh Thái Nguyên. Giá sắt tròn phi 30; phi 32; phi 36 làm khe dãn nở cầu, đường giao thông năm 2021tại tỉnh Thái Nguyên. Giá sắt tròn làm khe dãn nở đường giao thông năm 2021tại tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ công ty chuyến bán thép tròn trơn làm khe dãn nở cầu, đường giao thông tại tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Giá sắt góc V30; V40; V45; V50; V60; V63; V65 mới nhất tháng 5 năm 2021 tại tỉnh Thái Nguyên. Giá thép góc v70; v75; v80; v90; v100; v120 mới nhất tháng 5 năm 2021 tại tỉnh Thái Nguyên. Giá thép góc L125; L130; L150; L175; L200 mới nhất tháng 5 năm 2021 tại tỉnh Thái Nguyên. Tên đại lý sắt v tại tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Giá sắt v mạ kẽm nhúng nóng tại tỉnh Thái Nguyên tháng 5 năm 2021. Địa chỉ bán sắt góc v giá rẻ nhất tại tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Giá sắt đúc u80; u100; u120; u140; u160; u180; u200 mới nhất tháng 5 năm 2021 tại tỉnh Thái Nguyên. Danh sách các công ty bán sắt chữ U tại tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Địa chỉ bán sắt u đúc rẻ nhất tại tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Giá sắt đúc i100; i120; i150; i200; i250; i300; i400; i600 mới nhất tháng 5 năm 2021 tại tỉnh Thái Nguyên. Tên đại lý bán sắt I tại tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Địa điểm bán sắt i rẻ nhất tại tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Giá sắt đúc h100; h125; h150; h200; h250; h300; h350 mới nhất tháng 5 năm 2021 tại tỉnh Thái Nguyên. Giá sắt vuông 10 đặc; sắt vuông 12 đặc, sắt vuông 14 đặc mới nhất tháng 5 năm 2021 tại tỉnh Thái Nguyên. Giá sắt vuông 16 đặc; sắt vuông 18 đặc; sắt vuông 20 đặc mới nhất tháng 5 năm 2021 tại tỉnh Thái Nguyên. Tên đại lý sắt vuông Thái Nguyên năm 2021. Địa chỉ bán sắt vuông đặc rẻ nhất tại tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Danh sach các công ty bán thép vuông đặc Thái Nguyên tại tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Giá tôn tấm 14 ly; 16 ly; 18 ly; 20 ly tại tỉnh Thái Nguyên tháng 5 băn 2021. Giá sắt tấm 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly Hòa Phát tháng 5 năm 2021. Địa chỉ đại lý thép tấm tại tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Giá sắt hộp kẽm Hòa Phát mới nhất tháng 5 năm 2021. Giá hộp kẽm giá rẻ tháng 5 năm 2021. Giá sắt hộp giá rẻ có chứng chỉ chất lượng tháng 5 năm 2021. Giá ống kẽm Hòa Phát tháng 5 năm 2021. Giá sắt ống rẻ nhất tháng 5 năm 2021. Địa chỉ bán sắt hộp giá rẻ tại tỉnh Thái Nguyên tháng 5 năm 2021. Địa điểm bán sắt ống giá rẻ tại tỉnh Thái Nguyên tháng 5 năm 2021. Tên đại lý bán hộp kẽm, ống kẽm tại tỉnh Thái Nguyên tháng 5 năm 2021.
 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top