thepthainguyen

Thành viên cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
26/4/14
Bài viết
363
Điểm thành tích
16
Nơi ở
Phường Ba Hàng, Phổ Yên, Thái Nguyên.
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
(Trụ sở chính: Phường Ba Hàng, T.X Phổ Yên, Thái Nguyên)
BÁO GIÁ THÉP BÁN BUÔN TẠI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2021.
BẢNG GIÁ SẮT BÁN BUÔN TẠI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2021.
(Báo giá đại lý Sắt Thép cấp 1, Ngày 12 tháng 1 năm 2021)
I/ THÉP TRÒN ĐẶC+THÉP VUÔNG ĐẶC (Mác A36, SS400) (Đvt: 1.000 đồng/ 1 tấn)
1, Thép vuông đặc 10*10; 12*12; 14*14 (Mác thép: CT3, SS400; L=6m) = 14.950
2, Thép vuông đặc 16*16; 18*18; 20*20 (Mác thép: CT3, SS400; L=6m) = 14.850
3, Thép tròn trơn: D10; D12; D14; D16; D18 (Mác thép : SS400 ; L=6m) = 15.350
4, Thép tròn trơn: D20; D22; D24; D25; D28 (Mác thép : SS400 ; L=6m) = 15.250
5, Thép tròn trơn: D30; D32; D36; D40; D42 (Mác thép : SS400 ; L=6m) = 15.500
6, Thép tròn trơn: D17; D19; D27; D34; D37 (Mác thép : SS400 ; L=6m) = 15.850
7, Thép tròn trơn: D50; D60; D73; D76; D80 (Mác thép : SC 45 ; L=6m) = 16.200
8, Thép tròn trơn: D100; D120; D150; D200 (Mác thép : SC 45 ; L=6m) = 16.850

II/ THÉP GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Mác thép: A36 + SS400 + SS540)
1, Thép góc v40*40*5; v50*50*6; v65*65*8 (Mác SS400; L=6m& 12m) = 14.450
2, Thép góc v75*75*9; v75*75*8; v75*75*5 (Mác SS400; L=6m& 12m) = 14.350
3, Thép góc v80*80*8; v80*80*7; v80*80*6 (Mác SS400; L=6m& 12m) = 14.350
4, Thép góc v90*90*10; v90*90*9; v90*90*6 (Mác SS400;L=6m&12m) = 14.350
5, Thép góc v100*100*10; v100*100*12; v100*8 (Mác SS400; L= 12m) = 14.350
6, Thép góc v120*120*12; v120*120*10; v120*8 (Mác SS400; L= 12m) = 14.650
7, Thép góc v125*125*10; v125*125*12; v125*9 (Mác SS400; L= 12m) = 14.650
8, Thép góc v130*130*12; v130*130*10; v130*9 (Mác SS400; L= 12m) = 14.650
9, Thép góc v150*150*10; v150*150*12; v150*15 (Mác SS400;L=12m) = 15.750
10, Thép góc v175*175*12; v175*175*15; v175*17 (Mác SS400;L12m) = 17.990
11, Thép góc v200*200*15; v200*200*20; v200*25(Mác SS400;L=12m) = 17.750
12, Thép góc v100*100*12; v100*100*10; v100*9 (Mác SS540; L=12m) = 15.150
13, Thép góc v120*120*12; v120*120*10; v120*8 (Mác SS540; L=12m) = 15.250
14, Thép góc v125*125*12; v125*125*10; v125*9 (Mác SS540; L=12m) = 15.950
15, Thép góc v130*130*15; v130*130*12;v130*10 (Mác SS540;L=12m) = 15.250
16, Thép góc v150*150*12; v150*150*10; v150*15 (Mác SS540;L=12m) = 16.350
17, Thép góc v175*175*12; v175*175*15; v175*17 (Mác SS540;L=12m) = 18.450
18, Thép góc v200*200*20; v200*200*25; v200*15 (Mác SS540; L=12m) = 18.300

III/ THÉP CHỮ U + THÉP CHỮ I + THÉP CHỮ H + THÉP XÀ GỒ
1, Thép chữ U100*46*4,5; Thép chữ U120*52*4,8 (Mác CT3; L=6&12m) = 14.450
2, Thép chữ U140*58*4,9; Thép chữ U160*64*5,0 (Mác CT3; L=6&12m) = 14.540
3, Thép chữ U180*68*7; Thép chữ U200*76*5,2 (Mác SS400; L=6&12m) = 15.100
4, Thép chữ U200*73*7; Thép chữ U200*80*7,5 (Mác SS400; L=6&12m) = 15.100
5, Thép chữ U250*78*7,0; Thép chữ U250*90*9 (Mác SS400; L=6&12m) = 15.540
6, Thép chữ U300*85*7,0; Thép chữ U300*90*9 (Mác SS400; L=6&12m) = 15.540
7, Thép chữ I100*50*5,0; Thép chữ I120*64*4,8 (Mác SS400; L=6&12m) = 14.990
8, Thép chữ I150*75*5; Thép chữ I194*50*6*9,0 (Mác SS400;L=6&12m) = 14.990
9, Thép chữ I200*100*5,5*8; Thép chữ I248*124*5 (Mác SS400; L=12m) = 14.990
10, Thép chữ I250*125*6*9; Thép chữ I298*149*5,5 (Mác SS400;L=12m) = 15.190
11, Thép chữ I346*174*6*9; Thép chữ I396*199*7,0 (Mác SS400;L=12m) = 15.290
12, Thép chữ I 300*150*6,5*9; Thép chữ I400*200*8*13 (SS400; L=12m) = 15.190
13, Thép chữ H100*100*6*8; Thép chữ H125*125*6,5*9 (SS400; L=12m) = 14.950
14, Thép chữ H150*150*7*10; Thép chữ H200*200*8*12(SS400; L=12m) = 14.950
15, Thép chữ H250*250*9*14;Thép chữ H300*300*10*15 (SS40; L=12m) = 15.200
16, Thép chữ H350*350*12*19; Thép chữ H400*400*13*21 (SS4;L=12m) = 15.350
17, Thép xà gồ đen: U8; U10; U15; U18; U20; U25; U30; U40 (Cán nguội) = 13.350
18, Xà gồ mạ kẽm U10; U180; U200; U220;U250;U300; U400(Cán nguội) = 15.450
19, Xà gồ mạ kẽm: C100; C160; C180; C200;C220; C250; C40(Cán nguội) = 16.850

IV/ THÉP HỘP ĐEN + THÉP ỐNG ĐEN + THÉP HỘP KẼM + ỐNG KẼM
1, Thép hộp đen 50*50; Thép hộp đen 100*100 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly = 17.210
2, Thép hộp đen 100*100; Thép hộp đen 50*50 (dày 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5,0 ly = 16.990
3, Thép hộp đen 100*50; thép hộp đen 80*40 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,3 ly; 3,2 ly = 17.210
4, Thép hộp đen 150*150; Thép hộp đen 200*200 (dày 2 ly; 3 ly ; 3,2 ly; 4,ly = 17.500
5, Thép hộp đen 150*100; Thép hộp đen 200*100 (dày 2 ly; 3 ly; 3,2 ly ; 4 ly = 17.500
6, Thép ống đen D50; D60; D76; D80; D90; D100 (dày 2 ly; 2,3 ly; 3 ly; 4 ly = 17.200
7, Thép ống đen D110; D130; D150; D168; D200; D220 (dày 3 ly; 4 ly; 5 ly) = 17.500
8, Hộp kẽm 50*50; Hộp kẽm 100*100 ( dày 1,4 ly; 1,5 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 17.250
9, Hộp kẽm 80*40; Hộp kẽm 100*50 (dày 1,4 ly; 1,5 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly) = 17.250
10, Hộp mạ kẽm nhúng nóng 50*50 và 100*100 (dày 2,5 ly; 3,2 ly; 3 ly; 4 ly) = 24.440
11, Hộp mạ kẽm nhúng nóng 150*150 và 200*200 (dày 2,3 ly; 3 ly; 4ly; 5 ly) = 24.440
12, Hộp mạ kẽm nhúng nóng 200*100 và 200*150 (dày 2,3 ly; 3 ly; 4ly; 5 ly) = 24.440
13, Ống kẽm d59,9; d75,6; d88,3; d113,5 (dày 1,4 ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2 ly; 3 ly) = 17.250
14, Ống mạ kẽm nhúng nóng D50; D60; D80; D90; D100 (dày 3 ly; 4 ly; 5 ly = 24.440
15, Ống mạ kẽm nhúng nóng D130; D150; D200; D220 (dày 3 ly; 4ly; 5,0 ly = 24.440
16, Phụ kiện thép ống (Đai +Bịt đầu +Nối ống..) và thép hộp (Bịt đầu + Nối) = Liên hệ

V/ THÉP DẸT + THÉP BẢN MÃ + THÉP TẤM + MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
1, Thép dẹt cán nóng: 30*3; 30*4; 30*5; 30*6; 30*10 (Mác : SS400; L=6m) = 15.30
2, Thép dẹt cán nóng: 40*3; 40*4; 40*5; 40*6; 40*10 (Mác : SS400; L=6m) = 15.20
3, Thép dẹt cán nóng: 50*3; 50*4; 50*5; 50*6; 50*10 (Mác : SS400; L=6m) = 15.200
4, Thép dẹt cán nóng: 60*4; 60*5; 60*6; 60*10; 60*12 (Mác:SS400; L=6m) = 15.200
5, Thép dẹt cán nóng: 100*5; 100*6; 100*8; 100*10; 100*12; 100*16 (CT3) = 15.150
6, Bản mã cắt theo quy cách bản vẽ : Chiều dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 7 ly; 8ly = 16.500
7, Thép dẹt cắt theo quy cách, Chiều dày 8, ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly; 20 ly = 15.650
8, Mạ kẽm nhúng nóng thép các loại (Chiều dày lớp mạ từ 60 đến 80 Micron = 6.250
9, Sơn bề mặt (Làm sạch bề mặt thép bằng phun bi+ Sơn chống rỉ+ Sơn màu = Liên hệ

*GHI CHÚ:
a, Bảng giá Thép Bán Buôn, cấp cho các Đại Lý, cấp cho các Dự Án, cấp cho các Công Trình,
cấp cho các công ty Kinh DoanhSản Xuất Kết Cấu có hiệu lực từ ngày 12/01/2021.
Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới (Quý khách hàng liên tục cập nhật giá của Công ty chúng tôi)
b, Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT (có Triết Khấu cho từng đơn hàng).
c, Giao đầy đủ “
Chứng chỉ chất lượng, CO, CQ” của tất cả các loại hàng hóa khi xuất kho.
d, Có “
Xe vận chuyển đến kho bên mua hoặc chân công trường bên mua. Có xe cẩu tự hành để hạ
hàng tại kho bên mua hoặc chân công trường bên mua.
e, Công ty nhận các đơn hàng “Gia công cắt theo quy cách” và “Gia công chi tiết, kết cấu thép” .
Nhận gia công mạ kẽm nhúng nóng, sơn bề mặt Thép.
f, Liên hệ :
Mr. Việt (Mobi + Zalo) : 0904.099.863 / 0912.925.032 / 038.454.6668
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG (ĐT/ FAX: 0208.3763.353)
RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH

Giá sắt thép mới nhất năm 2021 tại Huế..jpg
4. Gia sat v5; v6; v63; v65; v7; v8; v9;v10 ma kem nam 2021..jpg
27. Gia sat chu u100; u120; u140; u150; u200 ma kem nhung nong nam 2021..jpg
5. Gia sat u80; u100; u120; u140; u160; u180; u200 nam 2021..jpg
6. Gia sat i100; i120; i150; i200; i250; i300 nam 2021..jpg
14. Gia hop thep den 50; 100; 150; 200 nam 2021..jpg
Gia hop kem 40, 50, 100, 40x80, 50x100 nam 2021..jpg
Thep Ong Kem (D50; D60; D76;D90; D110; D130; D150 nam 2021..jpg
22. Gia sat det 3 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly ma kem  nam 2021.jpg
23. Gia sat tron tron phi 10; 12; 16; 18; 20; 25; 30 nam 2021..jpg
25. Gia sat vuong 10, 12; 14; 16; 18; 20 dac nam 2021..jpg
10. Gia xa go ma kem U100; U150; U200; U220; U250 nam 2021..jpg

Tag: Báo giá sắt thép tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Tên công ty bán sắt thép tại Huế năm 2021. Địa chỉ đại lý sắt thép tại Huế năm 2021. Địa điểm mua sắt thép tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Địa chỉ công ty bán sắt thép rẻ nhất tại Huế năm 2021. Giá sắt vuông 10 đặc; sắt vuông 12 đặc (Có chứng chỉ chất lượng, mạ kẽm) tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Tên công ty bán sắt thép tại thành phố Huế năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tại thành phố Huế năm 2021. Địa điểm đại lý sắt thép tại thành phố Huế năm 2021. Giá sắt V; U; I; H tại thành phố Huế năm 2021. Tên doanh nghiệp bán sắt thép tại thành phố Huế năm 2021. Danh bạ công ty bán sắt thép tại thành phố Huế năm 2021. Địa điểm bán sắt thép rẻ nhất tại thành phố Huế năm 2021. Giá sắt vuông 14 đặc; sắt vuông 16 đặc (Có chứng chỉ chất lượng, mạ kẽm) tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Địa chỉ đại lý sắt thép tại thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tại thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Địa điểm mua sắt thép rẻ nhất tại thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Tên cửa hàng bán buôn sắt thép tại thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Giá sắt vuông 18 đặc, sắt vuông 20 đặc (Có chứng chỉ chất lượng, mạ kẽm) tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Địa chỉ đại lý sắt thép tại thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tại thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Tên doanh nghiệp bán sắt thép tại thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Giá sắt V; U; I; H; sắt tấm tại thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Địa điểm bán sắt thép rẻ nhất năm 2021 tại thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Giá sắt tròn phi 10; phi 12; phi 14; phi 16; phi 18; phi 20; phi 22 tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Địa chỉ cửa hàng bán sắt thép rẻ nhất ta huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Tên công ty bán sắt thép tại huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Địa điểm mua sắt thép tại huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Giá sắt tròn phi 25; phi 28; phi 30; phi 32; phi 34; phi 35; phi 36; phi 42 tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Địa chỉ đại lý sắt thép tại huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Vị trí công ty bán sứ thép tại huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Giá sắt thép năm 2021 tại huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên Huế. Địa điểm mua sắt thép rẻ nhất tại huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Giá sắt V40; V50; V60; V63; V65; V70; V80; V75 tại tỉnh Thừa thiên Huế năm 2021. Tên đại lý sắt thép tại huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Giá sắt thép mới nhất năm 2021 tại huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Địa chỉ bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Tên cửa hàng bán buôn sắt thép tại huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Giá sắt V100; V120; V125; V130; V150; V175; V200 (mác SS400; mác SS540) tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Giá sắt thép xây dựng mới nhất tại huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Vị trí cửa hàng bán sắt thép tại huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Tên đại lý sắt thép tại huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Giá sắt U65; U80; U100; U120; U140; U150; U160; U200 tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Tên đại lý sắt thép tại huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Địa chỉ bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Giá sắt thép mới nhất năm 2021 tại huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên Huế. Giá sắt H100; H125; H150; H200; H250; H300; H350; H400 tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Địa điểm bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên Huế nmaw 2021. Giá sắt thép mới nhất năm 2021 tại huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Giá sắt hộp 40; 80; 50; 100; 60; 120; 150; 200 tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Tên đại lý thép mạ kẽm tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Giá sắt ông D50; D60; D65; D80; D90; D100; D125; D150; D200; D250 tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Địa chỉ đại lý sắt ống tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Báo giá sắt lập là 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 7 ly; 8 ly; 10 ly tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Danh bạ doanh nghiệp bán thép mạ kẽm tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021. Địa điểm bán thép V, U, I (Mạ kẽm nhúng nóng) tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021.
 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top