DailySatThep

Thành viên đang trên đà lên hạng cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
4/5/19
Bài viết
327
Điểm thành tích
16
Tuổi
49
Nơi ở
Công ty Cổ phần Thép Việt Cường
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
(Trụ sở chính: Phường Ba Hàng, Thị xã Phổ Yên, Thái Nguyên)
GIÁ SẮT THÉP XÂY DỰNG TẠI TỈNH VĨNH PHÚC THÁNG 5 NĂM 2021.
(Cập nhật giá sắt thép Đại lý Cấp 1: Ngày 01/05/2021 tại tỉnh)
1. THÉP XÂY DỰNG CÁC LOẠI (Dự án + Dân dụng) (ĐVT: 1.000 đ/ 1 tấn)
a. Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295A; CB300) Việt Sing = 16.220
b. Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295A; CB300) Hòa Phát = 16.315
c. Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295; CB30) Thái Nguyên = 16.320
d. Thép tròn cuộn d6; d8 (Tròn trơn); phi 8 (Tròn vằn) Hòa Phát = 16.495
e. Thép tròn cuộn d6; d8 (Trơn);Thép d8 (Tròn vằn) Thái Nguyên = 16.425
f. Thép tròn cuộn d6; d8 (Trơn); Thép phi 8 (Tròn vằn) Việt Sing = 16.315
g. Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400; CB500) Hòa Phát = 16.520
h. Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400; CB50)Thái Nguyên = 16.420
i. Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400; CB500; ) Việt Sing = 16.370

2. THÉP TRÒN ĐẶC + THÉP VUÔNG ĐẶC (Mác A36; mác SS400)
a. Thép vuông đặc 10*10; 12*12; 14*14 (Mác thép: SS400; 6m) = 16.990
b. Thép vuông đặc 16*16; 18*18; 20*20 (Mác thép: SS400; 6m) = 16.940
c. Thép tròn đặc phi 10; 12; 14; 16; 18 (Mác thép: SS400; L=6m) = 17.150
d. Thép tròn đặc phi 20; 22; 24; 25; 28 (Mác thép: SS400; L=6m) = 17.050
e. Thép tròn đặc phi 30; 32; 36; 40; 42(Mác thép: SS400; L=6m) = 16.950
f. Thép tròn đặc phi 19; 27; 34; 37; 41 (Mác thép: SS400; L=6m) = 17.300
g. Thép tròn đặc phi 42; 50; 60; 76; 90 (Mác thép: SC45; L=6m) = 17.770
h. Thép tròn đặc phi 100; 120; 150; 200 (Mác thép: C45; L=6m) = 18.150
i. Thép dẹt 30*3; 30*4; 30*5; 30*6; 30*10 (Mác SS400; L=6m) = 17.100
k. Thép dẹt 40*3; 40*4; 40*5; 40*6; 40*10 (Mác SS400; L=6m) = 16.950
l. Thép dẹt 50*3; 50*4; 50*5; 50*6; 50*10 (Mác SS400; L=6m) = 16.950
m. Thép dẹt 60*3; 60*5; 60*6; 60*10; 60*12 (Mác CT3; L=6m) = 16.950
n. Thép dẹt cắt từ tôn tấm dày 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8,0 ly; 10 ly; 12 ly = 17.950

3. THÉP GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Mác A36, SS400; SS540)
a. Thép góc v30*3; v40*5; v45*5; v50*6; v65*8 (SS400; L =6m) = 16.350
b. Thép góc v40*3; v40*4; v50*4; v50*5; v60*6 (SS400; L =6m) = 16.150
c. Thép góc v60*4; v60*5; v65*4; v65*5; v65*6 (SS400; L =6m) = 16.150
d. Thép góc v63*6; v63*5; v63*4; v65*8; v60*3 (SS400; L =6m) = 16.150
e. Thép góc v70*5; v70*6; v70*7; v70**; v70*9 (SS400; L =6m) = 16.100
f. Thép góc v75*5; v75*6; v75*7; v75*8; v75*9 (SS400; L =6m) = 16.100
g. Thép góc v80*6; v80*7; v80*8; v80*9; v80*10 (SS400; 12m) = 16.050
h. Thép góc v90*6; v90*7; v90*8; v90*9; v90*10 (SS400; 12m) = 16.050
i. Thép góc v100*100*10; v100*100*12; v100*8 (SS400; 12m) = 16.050
k. Thép góc v120*120*12; v120*120*10; v120*8 (SS400; 12m) = 16.350
l. Thép góc v125*125*12; v125*125*10; v125*9 (SS400; 12m) = 16.750
m. Thép góc v130*130*12; v130*130*10; v130*9 (SS400; 12m) = 16.350
n. Thép góc v150*150*10; v150*150*12; v150*15 (SS40; 12m) = 17.550
o. Thép góc v175*175*12; v175*175*15; v175*17 (SS40; 12m) = 18.790
ô. Thép góc v200*200*15; v200*200*20; v200*25 (S400; 12m) = 18.550
ơ. Thép góc v100*100*12; v100*100*10; v100*7 (Mác SS540) = 16.850
p. Thép góc v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 16.850
q. Thép góc v125*125*10; v125*125*12; v125*9 (Mác SS540) = 17.550
r. Thép góc v130*130*9; v130*130*10; v130*12 (Mác SS540) = 16.850
s. Thép góc v150*150*12; v150*150*10; v150*15 (Mác SS540) = 17.850
y. Thép góc v175*175*15; v175*175*17; v175*12 (Mác SS540) = 18.950
z. Thép góc v200*200*20; v200*200*25; v200*15 (Mác SS540) = 18.950

4. THÉP CHỮ U + THÉP CHỮ I + THÉP CHỮ H (Thép U đúc, I đúc; H đúc)
a. Thép chữ U100*46*4,5; Thép U120*52*4,8 (CT3; L=6m, 12m) = 15.850
b. Thép chữ U140*58*4,9; Thép U60*64*5, (SS400; L=6m, 12m) = 15.950
c. Thép chữ U180*68*7; Thép U200*76*5,2 (Mác S400; L= 12m) = 16.500
d. Thép chữ U200*73*7; Thép U200*80*7,5 (Mác S400; L= 12m) = 16.550
e. Thép chữ U250*78*7; Thép U300*85*7,0 (Mác S400; L= 12m) = 17.250
f. Thép chữ I100*50*5,0; Thép chữ I120*64*4,8 (SS400; L= 12m) = 16.550
g. Thép chữ I150*75*5,0; Thép I200*100*5,5*8 (SS400; L= 12m) = 16.590
h. Thép I300*150*6,5*9,0; Thép I400*200*8*13 (SS400; L= 12m) = 16.750
i. Thép I250*125*6*9,0; Thép I350*175*7*11,0 (SS400; L= 12m) = 16.750
k. Thép chữ H100*100*6*8; H125*125*6,5*9,0 (SS400; L= 12m) = 16.850
l. Thép chữ H200*200*8*12; H150*150*7,*10 ((SS400; L= 12m) = 16.850
m. Thép chữ H250*250*9*14; H300*300*10*15 (SS40; L= 12m) = 16.990

5. THÉP HỘP ĐEN + THÉP ỐNG ĐEN + HỘP KẼM + ỐNG KẼM
a. Thép hộp đen 20*20 và 30*30 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 22.715
b. Thép hộp đen 20*40 và 30*60 (dày 1,1 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 22.715
c. Thép hộp đen 50*50 và 40*40 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,6 ly; 1,8 ly) = 22.615
d. Thép hộp đen 50*100 và 40*80 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 22.615
e. Thép hộp đen 60*60 và 90*90 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly) = 22.850
f. Thép hộp đen 100*100 (độ dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3,2 ly) = 22.615
g. Thép hộp đen 150*150 (dày 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5 ly) = 24.950
h. Thép hộp đen 100*200 (dày 2 ly; 3 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5,0 ly) = 24.950
i. Thép hộp đen 200*200 (dày 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5, ly) = 24.950
k. Thép hộp kẽm 20*20 và 30*30 (dày 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2,0 ly) = 22.250
l. Thép hộp kẽm 20*40 và 30*60 (dày 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2,0 ly) = 22.250
m. Thép hộp kẽm 50*50 và 40*40 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 22.250
n. Thép hộ kẽm 50*100 và 40*80 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly) = 22.250
o. Thép hộpkPẽm 100*100 (độ dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,2 ly; 2,3 ly) = 22.150
u. Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng 100*100 + 150*150 (dày đến 5 ly) = 31.200
p. Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng 100*200 + 200*200 (dày đến 5 ly) = 31.200
q. Thép ống đen phi 42; phi 50; phi 60 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly) = 22.715
r. Thép ống đen phi 76; phi 90; phi 113 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2ly; 3 ly) = 22.715
s. Thép ống đen phi 130; phi 141; phi 168; phi 220 (độ dày đến 5 ly) = 22.715
t. Ống kẽm phi 33,5; phi 42,2; phi 48,1 (độ dày 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly) = 22.250
x. Ống kẽm phi 113,5; phi 126,8; phi 141,3; phi 168,3 (dày đến 2 ly) = 22.750
y. Ống kẽm mạ nhúng nóng phi 59,9; phi 75,6; phi 88 (dày đến 4 ly) = 29.950
z. Ống kẽm mạ nhúng nóng d90; d130; d150; d200; d220 (đến 5 ly) = 29.950

6. THÉP XÀ GỒ CHỮ U, C, V (ĐEN) + XÀ GỒ U, C, V (MẠ KẼM)
a. Thép xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U180; U200 (đến 2,9 ly) = 18.150
b. Thép xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C180; C220 (đến 2,9 ly) = 18.150
c. Thép xà gồ đen chữ V100; V150; V175; V200; V300 (đến 2,9 ly) = 18.050
d. Xà gồ mạ kẽm chữ U100; U150; U180; U200; U250 (đến 2,9 ly) = 20.550
e. Xà gồ mạ kẽm chữ C100; C150; C180; C200; C300 (đến 2,90 ly) = 20.650
f. Xà gồ mạ kẽm chữ V100; V150; V180; V200; V250 (đến 2,9 ly) = 20.450
g. Thép xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U180; U200 (đến 5,0 ly) = 20.050
h. Thép xà gồ đen chữ C100; U150; C180; C200; C300 (đến 5,0 ly) = 18.050
i. Thép xà gồ đen chữ V150; V175; V180; V200; V300 (dày đến 5ly) = 17..950
k. Xà gồ mạ kẽm chữ U100; U120; U140; U160; U180 (dày đến 5ly) = 20.550
l. Xà gồ mạ kẽm chữ C80; C100; C130; C150; C180; C200 (đến 5ly) = 20.650

7. THÉP TẤM + THÉP DẸT + BẢN MÃ + TÔN LỢP + TÔN MÁI
a. Thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày từ 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly = 18.350
b. Thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Dày từ 6,0 ly; 8,0 ly; 10 ly; 12 ly = 18.350
c. Thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Dày từ 14,0 ly; 16 ly; 18 ly; 20 ly = 18.550
d. Thép bản mã 4,0 ly; 5,0 ly; 6,0 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 18 ly = 19.200
e. Thép tôn nhám PL3; PL4,; PL5; PL6 (Mác thép: SS400; L = 1,5* 6m) = L.Hệ
f. Tôn lợp mái mạ màu 1 lớp 0,35 ly (Nhiều màu sắc); Cắt theo q/ cách = 79.000
g. Tôn lợp mái mạ màu 1 lớp 0,40 ly (Nhiều màu sắc); Cắt theo q/ cách = 89.050
h. Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,35 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 93.500
i. Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,45 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 99.500
k. Tôn lạnh, tôn xốp dày 0,35 ly (4 sóng; 6, sóng và sóng công nghiệp) = 121.500
l. Tôn lạnh, tôn xốp dày 0,40 ly (5 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 135.000
m. Mạ kẽm nhúng nóng thép các loại (Dày lớp mạ từ 75 đến 80 Micron) = 6.550
n. Sơn bề mặt thép (Làm sạch bằng Phun bi + Sơn chống gỉ + Sơn màu = Liên hệ)

GHI CHÚ:
* Bảng giá thép Đại lý cấp 1, Cấp cho các công ty sản xuất Cơ khí, cấp cho các Dự án,
công trình, có hiệu lực Từ ngày 01/05/2021. Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
* Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (
Chiết khấu cho từng đơn hàng).
* Cấp đầy đủ
Chứng chỉ chất lượng CO và CQ của hàng hóa khi giao nhận.
* Có xe
Vận chuyển đến kho bên mua.hoặc chân công trường bên mua (Có hạ hàng)
* Nhận đơn hàng “Gia công Cắt theo quy cách” hoặc
Gia công Kết cấu thép các loại.
* Liên hệ:
Mr. Việt (ĐT + Zalo): 0912.925.032/ 0904.099.863/ 038.454.6668
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG (ĐT/FAX: 0208 3763353)
RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH
Giá sắt thép xây dựng mới nhất tại tỉnh Vinh Phúc tháng 5 năm 2021..jpg
Gia sat gia hop den, sat ong den thang 5 nam 2021..jpg
Gia sat xa go den C100, C150; C160; C180; C200; C250 nam 2021..jpg
Gia sat ong den thang 5 nam 2021..jpg
Gia sat phi 6, gia sat phi 8 thang 5 nam 2021..jpg
Gia sat vuong ma kem thang 5 nam 2021..jpg
Gia sat xay dung CB400. CB500 thang 5 nam 2021..jpg
Gia ton tam cat theo quy cach thang 5 nam 2021..jpg
Gia ton chong truot 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly thang 5 nam 2021..jpg

Tag: Giá thép Hòa Phát tháng 5 năm 2021 tỉnh Vĩnh Phúc. Giá thép Thái Nguyên tháng 5 năm 2021 tỉnh Vĩnh Phúc. Giá thép xây dựng mới nhất tháng 5 năm 2021 tỉnh Vĩnh Phúc. Giá sắt xây dựng mới nhất tỉnh Vĩnh Phúc tháng 5 năm 2021. Báo giá sắt thép mới nhất tỉnh Vĩnh Phúc tháng 5 năm 2021. Giá sắt xây dựng có chứng chỉ rẻ nhất năm 2021 tỉnh Vĩnh Phúc. Giá thép xây dựng có chứng chỉ chất lượng rẻ nhất năm 2021 tỉnh Vĩnh Phúc. Giá sắt thép xây dựng bán buôn tỉnh Vĩnh Phúc tháng 5 năm 2021. Giá sắt mác CB400 mới nhất năm 2021tỉnh Vĩnh Phúc. Giá sắt mác CB500 mới nhất năm 2021tỉnh Vĩnh Phúc. Giá sắt xây dựng mác CB500 năm 2021tỉnh Vĩnh Phúc. Giá thép xây dựng mác CB500 năm 2021tỉnh Vĩnh Phúc. Giá sắt xây dựng mác CB400 năm 2021tỉnh Vĩnh Phúc. Giá thép xây dựng mác CB400 năm 2021tỉnh Vĩnh Phúc. Giá sắt phi 10 mác CB400 tháng 5 năm 2021tỉnh Vĩnh Phúc. Giá sắt phi 12 mác CB400 tháng 5 năm 2021tỉnh Vĩnh Phúc. Giá sắt phi 14 mác CB400 tháng 5 năm 2021tỉnh Vĩnh Phúc. Giá sắt phi 16 mác CB400 tỉnh Vĩnh Phúc tháng 5 năm 2021. Giá sắt phi 18 mác CB500 tỉnh Vĩnh Phúc tháng 5 năm 2021. Giá sắt phi 20 mác CB500 tỉnh Vĩnh Phúc tháng 5 năm 2021. Giá sắt phi 22 mác CB500 tháng 5 năm 2021. Giá sắt phi 25 mác CB400 tỉnh Vĩnh Phúc tháng 5 năm 2021. Giá sắt phi 28 mác CB400 tỉnh Vĩnh Phúc tháng 5 năm 2021. Giá sắt phi 32 mác CB400 tỉnh Vĩnh Phúc tháng 5 năm 2021. Giá sắt phi 10 mác CB500 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021. Giá sắt phi 12 mác CB500 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021. Giá sắt phi 14 mác CB500 tỉnh Vĩnh Phúc tháng 5 năm 2021. Giá sắt phi 16 mác CB500 tỉnh Vĩnh Phúc tháng 5 năm 2021. Giá sắt phi 18 mác CB500 tỉnh Vĩnh Phúc tháng 5 năm 2021. Giá sắt phi 20 mác CB500 tỉnh Vĩnh Phúc tháng 5 năm 2021. Giá sắt phi 22 mác CB500 tỉnh Vĩnh Phúc tháng 5 năm 2021. Giá sắt phi 25 mác CB500 tỉnh Vĩnh Phúc tháng 5 năm 2021. Giá sắt phi 28 mác CB500 tỉnh Vĩnh Phúc tháng 5 năm 2021. Giá sắt phi 32 mác CB500 tỉnh Vĩnh Phúc tháng 5 năm 2021. Giá thép phi 10; 12; 14; 16; 18 (Mác CB500) năm 2021tỉnh Vĩnh Phúc. Giá thép phi 20; 22; 25; 28; 32 (Mác CB500) năm 2021tỉnh Vĩnh Phúc. Địa chỉ bán sắt phi 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 25; 28; 32 mác CB500 năm 2021tỉnh Vĩnh Phúc. Địa điểm bán thép phi 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 25; 28; 32 mác CB500 năm 2021tỉnh Vĩnh Phúc. Tên đại lý thép mác CB400; mác CB500 năm 2021tỉnh Vĩnh Phúc. Địa chỉ doanh nghiệp bán sắt phi 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 25; 28; 32 mác CB400 năm 2021tỉnh Vĩnh Phúc. Danh sách các công ty bán thép phi 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 25; 28; 32 mác CB400 năm 2021tỉnh Vĩnh Phúc. Danh bạ đại lý thép xây dựng mác CB500; mác CB400 năm 2021tỉnh Vĩnh Phúc. Tên doanh nghiệp bán sắt mác CB500 năm 2021tỉnh Vĩnh Phúc. Tên đại lý bán sắt mác CB400 năm 2021tỉnh Vĩnh Phúc. Danh sách các công ty chuyên bán thép xây dựng mác CB400 cho dự án năm 2021tỉnh Vĩnh Phúc. Tên các công ty chuyên bán sắt xây dựng mác CB500 năm 2021tỉnh Vĩnh Phúc. Giá sắt tròn phi 20; phi 22; phi 25 làm khe dãn nở đường năm 2021tỉnh Vĩnh Phúc. Giá sắt tròn phi 30; phi 32; phi 36 làm khe dãn nở cầu, đường giao thông năm 2021tỉnh Vĩnh Phúc. Giá sắt tròn làm khe dãn nở đường giao thông năm 2021tỉnh Vĩnh Phúc. Địa chỉ công ty chuyến bán thép tròn trơn làm khe dãn nở cầu, đường giao thông tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021. Giá sắt góc V30; V40; V45; V50; V60; V63; V65 mới nhất tháng 5 năm 2021 tỉnh Vĩnh Phúc. Giá thép góc v70; v75; v80; v90; v100; v120 mới nhất tháng 5 năm 2021 tỉnh Vĩnh Phúc. Giá thép góc L125; L130; L150; L175; L200 mới nhất tháng 5 năm 2021 tỉnh Vĩnh Phúc. Tên đại lý sắt v tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021. Giá sắt v mạ kẽm nhúng nóng tỉnh Vĩnh Phúc tháng 5 năm 2021. Địa chỉ bán sắt góc v giá rẻ nhất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021. Giá sắt đúc u80; u100; u120; u140; u160; u180; u200 mới nhất tháng 5 năm 2021 tỉnh Vĩnh Phúc. Danh sách các công ty bán sắt chữ U tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021. Địa chỉ bán sắt u đúc rẻ nhất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021. Giá sắt đúc i100; i120; i150; i200; i250; i300; i400; i600 mới nhất tháng 5 năm 2021 tỉnh Vĩnh Phúc. Tên đại lý bán sắt I tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021. Địa điểm bán sắt i rẻ nhất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021. Giá sắt đúc h100; h125; h150; h200; h250; h300; h350 mới nhất tháng 5 năm 2021 tỉnh Vĩnh Phúc. Giá sắt vuông 10 đặc; sắt vuông 12 đặc, sắt vuông 14 đặc mới nhất tháng 5 năm 2021 tỉnh Vĩnh Phúc. Giá sắt vuông 16 đặc; sắt vuông 18 đặc; sắt vuông 20 đặc mới nhất tháng 5 năm 2021 tỉnh Vĩnh Phúc. Tên đại lý sắt vuông Thái Nguyên năm 2021. Địa chỉ bán sắt vuông đặc rẻ nhất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021. Danh sach các công ty bán thép vuông đặc Thái Nguyên tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021. Giá tôn tấm 14 ly; 16 ly; 18 ly; 20 ly tỉnh Vĩnh Phúc tháng 5 băn 2021. Giá sắt tấm 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly Hòa Phát tháng 5 năm 2021. Địa chỉ đại lý thép tấm tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021. Giá sắt hộp kẽm Hòa Phát mới nhất tháng 5 năm 2021. Giá hộp kẽm giá rẻ tháng 5 năm 2021. Giá sắt hộp giá rẻ có chứng chỉ chất lượng tháng 5 năm 2021. Giá ống kẽm Hòa Phát tháng 5 năm 2021. Giá sắt ống rẻ nhất tháng 5 năm 2021. Địa chỉ bán sắt hộp giá rẻ tỉnh Vĩnh Phúc tháng 5 năm 2021. Địa điểm bán sắt ống giá rẻ tỉnh Vĩnh Phúc tháng 5 năm 2021. Tên đại lý bán hộp kẽm, ống kẽm tỉnh Vĩnh Phúc tháng 5 năm 2021.
 

File đính kèm

  • Gia sat chu V, U, I thang 5 nam 2021..jpg
    Gia sat chu V, U, I thang 5 nam 2021..jpg
    136,9 KB · Đọc: 81

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top