Túi lọc bụi máy hút bụi – PE – Nomex – PPS – PTFE

congtyduongnguyen

duongnguyen.vn
Tham gia
28/3/22
Bài viết
37
Điểm thành tích
6
Tuổi
44
Nơi ở
HCM
Website
duongnguyen.vn
Túi lọc bụi máy hút bụi – PE – Nomex – PPS – PTFE | 0938 434 195 Mr.Toàn

Túi lọc bụi là bộ phận không thể thiếu giữ vai trò quan trọng trong hệ thống hút bụi, làm nhiệm vụ đựng khói bụi giúp quá trình vệ sinh nhanh chóng và dễ dàng hơn.

Túi lọc bụi có vai trò quan trọng không thể thiếu trong mỗi hệ thống hút bụi.
Với chức năng lọc bụi công nghiệp, bụi gỗ hay kim loại… hạn chế khả năng phát tán bụi trở ngược lại môi trường, đem lại khả năng lọc tối ưu nhất.

Tuy túi lọc bụi được làm từ chất liệu PE, PPS, Nomex, PTFE với bộ khung rọ cứng cáp bằng thép mạ kẽm hoặc Inox 304, chất liệu vải túi sẽ mau hư nếu như trong quá trình sử dụng một số trường hợp vận hành không đúng hoặc nhiệt độ không phù hợp với nhiệt độ vận hành liên tục túi vẫn có thể hỏng do bạn sử dụng không đúng kỹ thuật, hoặc túi sử dụng lâu ngày đã đạt đến tuổi thọ quy định. Ngay lúc này bạn cần mua và thay thế mới ngay để đảm bảo hiệu quả công việc cũng như bảo vệ môi trường.

Túi lọc bụi trong hệ thống hút bụi có nhiều loại như:

  • Polyester (PE)
  • PPS
  • Nomex
  • PTFE
Thông số kỹ thuật túi lọc bụi Polyester 500g:
  • Scrim: Polyester
  • Chỉ may túi: 100% Polyester
  • Nhà sản xuất: Heading(Đức – 30 năm) – Gutsche(Đức – 40 năm)
  • Nặng: 500g/m2
  • Dày: 1,9 mm
  • Nhiệt độ làm việc: 130ºC
  • Nhiệt độ tức thời: 150ºC
  • Khối lượng không khí: 18m3/m2/min@200pa
  • Lực kéo ngang: 1100N /5*20cm
  • Lực kéo dọc: 1300N /5*20cm
  • Khả năng chịu Acid: Trung Bình
  • Khả năng chịu Bazơ: Trung Bình
  • Khả năng chịu Thủy Phân: Kém
Thông số kỹ thuật túi lọc bụi Polyester 550g:
  • Scrim: Polyester
  • Chỉ may túi: 100% Polyester
  • Nhà sản xuất: Heading(Đức – 30 năm) – Gutsche(Đức – 40 năm)
  • Nặng: 550g/m2
  • Dày: 2 mm
  • Nhiệt độ làm việc: 130ºC
  • Nhiệt độ tức thời: 150ºC
  • Khối lượng không khí: 16m3/m2/min@200pa
  • Lực kéo ngang: 1100N /5*20cm
  • Lực kéo dọc: 1300N /5*20cm
  • Khả năng chịu Acid: Trung Bình
  • Khả năng chịu Bazơ: Trung Bình
  • Khả năng chịu Thủy Phân: Kém
Thông số kỹ thuật túi lọc bụi Polyester 600g:
  • Scrim: Polyester
  • Chỉ may túi: 100% Polyester
  • Nhà sản xuất: Heading(Đức – 30 năm) – Gutsche(Đức – 40 năm)
  • Nặng: 600g/m2
  • Dày: 2.1 mm
  • Nhiệt độ làm việc: 130ºC
  • Nhiệt độ tức thời: 150ºC
  • Khối lượng không khí: 12m3/m2/min@200pa
  • Lực kéo ngang: 1100N /5*20cm
  • Lực kéo dọc: 1300N /5*20cm
  • Khả năng chịu Acid: Trung Bình
  • Khả năng chịu Bazơ: Trung Bình
  • Khả năng chịu Thủy Phân: Kém
Xử lý bề mặt túi lọc bụi Polyester:
  • Bề mặt được xử lý đốt và cán nóng, ngoài ra còn xử lý chống ẩm, chống dầu.
  • Có thể làm Polyester chống tĩnh điện,chống dầu, chống ẩm.
  • Nồng độ bụi dưới 200mg/Nm3 có thể cán PTFE theo yêu cầu của từng ứng dụng.
Lưu ý khi sử dụng túi lọc bụi Polyester:
  • Khả năng chịu thuỷ phân acid(axit) kém.
  • Thành phần khí thải có tác dụng của chất có acid sẽ không phù hợp sử dụng chất liệu Polyester mà nên chọn acrylic.
Ứng dụng túi lọc bụi Polyester:
  • Gỗ
  • Sản xuất ván ép, trang trí nội thất
  • Xi măng
  • Sắt thép và kim loại
Thông số kỹ thuật túi lọc bụi PPS 550g:
  • Scrim PTFE
  • Chỉ may túi 100% PTFE
  • Nhà sản xuất: Heading(Đức – 30 năm) – Gutsche(Đức – 40 năm)
  • Nặng : 600g/m2
  • Dày: 2,2 mm
  • Nhiệt độ làm việc: 160ºC
  • Nhiệt độ tức thời : 190ºC
  • Khối lượng không khí: 16m3/m2/min@200pa
  • Lực kéo ngang: 1100N /5*20cm
  • Lực kéo dọc: 900N /5*20cm
  • Khả năng chịu Acid: Rất tốt
  • Khả năng chịu Bazơ: Rất tốt
  • Khả năng chịu Thủy Phân: Rất tốt
Thông số kỹ thuật túi lọc bụi PPS 600g:
  • Scrim PTFE
  • Chỉ may túi: 100% PTFE
  • Nhà sản xuất: Heading(Đức – 30 năm) – Gutsche(Đức – 40 năm)
  • Nặng: 600g/m2
  • Dày: 2,4 mm
  • Nhiệt độ làm việc: 160ºC
  • Nhiệt độ tức thời: 190ºC
  • Khối lượng không khí: 12 m3/m2/min@200pa
  • Lực kéo ngang: 1100N / 2,54cm
  • Lực kéo dọc: 900 N /2,54cm
Xử lý bề mặt túi lọc bụi PPS:
  • Bề mặt được xử lý đốt và cán nóng, ngoài ra còn xử lý chống ẩm, chống dầu.
  • Nồng độ bụi dưới 200mg/Nm3 có thể cán PTFE theo yêu cầu của từng ứng dụng.
Lưu ý khi sử dụng túi lọc bụi PPS:
  • Khả năng chống oxy hóa kém. Vì vậy môi trường làm việc yêu cầu hàm lượng oxy nhỏ hơn 12% (Vol.), Và hàm lượng oxynitride nhỏ hơn 600mg / Nm3.
Ứng dụng túi lọc bụi PPS:
  • Lò hơi
  • Nhà máy xi măng
  • Lò nung kiềm
  • Lò nung vôi và thiết bị hút bụi tổng hợp nhẹ
  • Chế biến kim loại: Cupola sắt
  • Phát điện và đốt rác: Xử lý đất
Thông số kỹ thuật túi lọc bụi Nomex:
  • Scrim: Nomex
  • Chỉ may túi: 100% PTFE
  • Nhà sản xuất: Heading(Đức – 30 năm) – Gutsche(Đức – 40 năm)
  • Nặng: 550g/m2
  • Dày: 2,4 mm
  • Nhiệt độ làm việc: 204ºC
  • Nhiệt độ tức thời: 240ºC
  • Khối lượng không khí: 16m3/m2/min@200pa
  • Lực kéo ngang: 800N /5*20cm
  • Lực kéo dọc: 1000N /5*20cm
  • Khả năng chịu Acid: Trung Bình
  • Khả năng chịu Bazơ: Trung Bình
  • Khả năng chịu Thủy Phân: Kém
Xử lý bề mặt túi lọc bụi Nomex:
  • Bề mặt được xử lý đốt và cán nóng, ngoài ra còn xử lý chống ẩm, chống dầu.
  • Nồng độ bụi dưới 200mg/Nm3 có thể cán PTFE theo yêu cầu của từng ứng dụng.
Lưu ý khi sử dụng túi lọc bụi Nomex:
  • Khả năng chịu thuỷ phân acid(axit) kém
  • Bụi ngành lò hơi lưu ý túi nomex chịu nhiệt độ cao nhưng khả năng chịu axit kém vì vậy hàm lượng lưu huỳnh trong khí thải sẽ làm ảnh hưởng đến chất lượng túi.
Ứng dụng túi lọc bụi Nomex:
  • Nhà máy xi măng
  • Bê tông nhựa nóng
  • Lọc bụi cho nhiều ngành nghề khác có nhiệt độ môi trường bụi từ dưới 204oC
Thông số kỹ thuật túi lọc bụi PTFE:
  • Scrim: PTFE
  • Chỉ may túi: 100% PTFE
  • Nhà sản xuất: Heading(Đức – 30 năm) – Gutsche(Đức – 40 năm)
  • Nặng: 750g/m2
  • Dày: 1,2 mm
  • Nhiệt độ làm việc: 260ºC
  • Nhiệt độ tức thời: 280ºC
  • Khối lượng không khí: 13m3/m2/min@200pa
  • Lực kéo ngang: 1300N /5*20cm
  • Lực kéo dọc: 1500N /5*20cm
  • Khả năng chịu Acid: Xuất sắc
  • Khả năng chịu Bazơ: Xuất sắc
  • Khả năng chịu Thủy Phân: Xuất sắc
Xử lý bề mặt túi lọc PTFE:
  • Bề mặt được xử lý đốt và cán nóng, ngoài ra còn xử lý chống ẩm, chống dầu.
  • Nồng độ bụi dưới 200mg/Nm3 có thể cán PTFE theo yêu cầu của từng ứng dụng.
Lưu ý khi sử dụng túi lọc bụi PTFE:
  • Túi lọc bụi chịu nhiệt PTFE có thể chịu được nhiều loại hóa chất (đặc biệt là các loại hóa chất có PH và chịu được oxy hóa). Đặc biệt, dòng sản phẩm này không dễ bắt cháy.
Ứng Dụng Túi lọc PTFE:
  • Lò hơi đốt than, củi,trấu…v.v
  • Lò đốt rác
  • Nhiệt điện
  • Xi măng.
vai-loc-bui.jpeg


Hãy liên hệ với Công Ty TNHH TM Dương Nguyễn để được tư vấn chi tiết và hỗ trợ dịch vụ tốt nhất!

cach-chon-lua-tui-loc-bui-cho-nha-may-san-xuat-go-1196.jpg
Công Ty TNHH TM Dương Nguyễn

cach-chon-lua-tui-loc-bui-cho-nha-may-san-xuat-go-1196-1.jpg
MST:0316320599
☎
SDT: 0938 434 195
cach-chon-lua-tui-loc-bui-cho-nha-may-san-xuat-go-1196-3.jpg
website: duongnguyen.vn
cach-chon-lua-tui-loc-bui-cho-nha-may-san-xuat-go-1196-4.jpg
Email: info@duongnguyen.vntoandp@duongnguyen.vn
cach-chon-lua-tui-loc-bui-cho-nha-may-san-xuat-go-1196-5.jpg
Địa Chỉ ShowRoom: 249 Đường 25, KP6, Phường Phước Long B, Thành Phố Thủ Đức, TPHCM
Túi lọc bụi chất lượng tại Bà Rịa – Vũng Tàu, Túi lọc bụi tại Bình Dương, Túi lọc bụi tại Bình Phước, Túi lọc bụi tại Đồng Nai, Túi lọc bụi tại Tây Ninh, Túi lọc bụi tại Thành phố Hồ Chí Minh, Túi lọc bụi tại An Giang, Túi lọc bụi tại Bạc Liêu, Túi lọc bụi tại Bến Tre, Túi lọc bụi tại Cà Mau, Túi lọc bụi tại Cần Thơ, Túi lọc bụi tại Đồng Tháp, Túi lọc bụi tại Hậu Giang, Túi lọc bụi tại Kiên Giang, Túi lọc bụi tại Long An, Túi lọc bụi tại Sóc Trăng, Túi lọc bụi tại Tiền Giang, Túi lọc bụi tại Trà Vinh, Túi lọc bụi tại Vĩnh Long
 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top