phuongtrang5890
Thành viên mới
[video=youtube;vF-YSbxnVqo]http://www.youtube.com/watch?v=vF-YSbxnVqo[/video]
Booking airplane ticket for oversea travelling.
Agent=A, Bill = B
A: Hello, sir! May I help you.
Xin chào ông. Ông cần gì ạ?
B: I’d like to reserve a flight to Tokyo for the first of October.
Tôi muốn đặt một vé đi Tokyo vào ngày mùng 1 tháng 10.
A: Just a moment, please.
Ông vui lòng đợi tôi một chút.
B: OK
Vâng, không sao.
A: Flight No 757 leaves at 3.40 PM on October 1st. Is that all right with you?
Một chuyến bay số 757 rời lúc 3.40 lúc 3.40 chiều ngày mùng 1 tháng 10. Nó phù hợp với ông chứ ạ?
B: Yes
Thật tuyệt.
A: Do you want economy class or first class?
Ông muốn vé hạng thường hay vé hạng nhất?
B: What is the difference in price?
Có sự khác biệt gì về giá cả?
A: First class is $80 more expensive.
Vé hạng sang thì đắt hơn 80 đô la.
B: I’ll fly economy class.
Tôi đi vé hạng thường.
A: We have several flight from New York to Los Angeles on October 1st. Which one do you want?
Chúng tôi có một vài chuyến bay từ New York đến Los Angeles vào ngày mùng 1 tháng 10. Ông sẽ đi chuyến nào?
B: Any one will do. How much is the fare?
Chuyến nào cũng được. Giá vé là bao nhiêu?
A: $132 dollars.
132 đô la ạ.
B: OK. Here you are. By the way, what time does the flight ger in to Los Angeles?
Vâng. Tiền đây ạ. Mấy giờ chuyến bay khởi hành vậy cô?
A: It’ll leave New York at 19:35 and arrive in L.A at 23:20. Any other questions?
Nó sẽ rời New York lúc 19:35 và đến L.A lúc 23:20. Ông có hỏi gì thêm không ạ?
B: What do I have to check in?
Khi nào thì tôi phải làm thủ tục?
A: You have to be there forty-five to an hour before the departure time. Your ticket is ready.
Ông phải có mặt ở đây sớm 45 phút hoặc 1 tiếng trước giờ máy bay khởi hành. Vé của ông sẵng sàn rồi đây ạ.
B: Do I have to confirm my plane reservation?
Tôi có thể xác nhận lại chuyến bay không?
A: Yes, you do have to. Remember the flight number is AA 304, leaving from gate 8.
Vâng ông có thể. Ông nhớ là chuyến bay số hiệu AA 304, cổng số 8.
B: Thank you.
Cảm ơn.
A: Thank you. I hope you have a nice trip.
Cảm ơn. Hy vọng ông có một chuyến đi thật vui vẻ.
B: Have nice day!
Chúc cô một ngày tốt lành.
Booking airplane ticket for oversea travelling.
Agent=A, Bill = B
A: Hello, sir! May I help you.
Xin chào ông. Ông cần gì ạ?
B: I’d like to reserve a flight to Tokyo for the first of October.
Tôi muốn đặt một vé đi Tokyo vào ngày mùng 1 tháng 10.
A: Just a moment, please.
Ông vui lòng đợi tôi một chút.
B: OK
Vâng, không sao.
A: Flight No 757 leaves at 3.40 PM on October 1st. Is that all right with you?
Một chuyến bay số 757 rời lúc 3.40 lúc 3.40 chiều ngày mùng 1 tháng 10. Nó phù hợp với ông chứ ạ?
B: Yes
Thật tuyệt.
A: Do you want economy class or first class?
Ông muốn vé hạng thường hay vé hạng nhất?
B: What is the difference in price?
Có sự khác biệt gì về giá cả?
A: First class is $80 more expensive.
Vé hạng sang thì đắt hơn 80 đô la.
B: I’ll fly economy class.
Tôi đi vé hạng thường.
A: We have several flight from New York to Los Angeles on October 1st. Which one do you want?
Chúng tôi có một vài chuyến bay từ New York đến Los Angeles vào ngày mùng 1 tháng 10. Ông sẽ đi chuyến nào?
B: Any one will do. How much is the fare?
Chuyến nào cũng được. Giá vé là bao nhiêu?
A: $132 dollars.
132 đô la ạ.
B: OK. Here you are. By the way, what time does the flight ger in to Los Angeles?
Vâng. Tiền đây ạ. Mấy giờ chuyến bay khởi hành vậy cô?
A: It’ll leave New York at 19:35 and arrive in L.A at 23:20. Any other questions?
Nó sẽ rời New York lúc 19:35 và đến L.A lúc 23:20. Ông có hỏi gì thêm không ạ?
B: What do I have to check in?
Khi nào thì tôi phải làm thủ tục?
A: You have to be there forty-five to an hour before the departure time. Your ticket is ready.
Ông phải có mặt ở đây sớm 45 phút hoặc 1 tiếng trước giờ máy bay khởi hành. Vé của ông sẵng sàn rồi đây ạ.
B: Do I have to confirm my plane reservation?
Tôi có thể xác nhận lại chuyến bay không?
A: Yes, you do have to. Remember the flight number is AA 304, leaving from gate 8.
Vâng ông có thể. Ông nhớ là chuyến bay số hiệu AA 304, cổng số 8.
B: Thank you.
Cảm ơn.
A: Thank you. I hope you have a nice trip.
Cảm ơn. Hy vọng ông có một chuyến đi thật vui vẻ.
B: Have nice day!
Chúc cô một ngày tốt lành.