5 Idioms giúp bạn tăng điểm bài nói

saielight

Thành viên cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
12/4/17
Bài viết
392
Điểm thành tích
16
Tuổi
35
Idioms rất được khuyến khích trong speaking . Và nếu bạn dùng đúng chỗ, phù hợp văn cảnh, thì bài nói của bạn sẽ rất ăn điểm vì người bản ngữ thường xuyên dùng idioms và slangs trong đối thoại, giao tiếp hàng ngày.

Xem thêm: những câu nói hay về cuộc sống tiếng anh

1. OUT OF THIS WORLD = VERY DELICIOUS

Nếu bạn được ăn một món bánh nào đó rất ngon, ngon ngoài sức tưởng tượng của bạn, ad cá là nhiều bạn sẽ dành tặng lời khen cho chủ nhân của món bánh đó là “ These cookies are very delicious”. Bạn cũng có thể nói như vậy. Nhưng để gần với style của người bản ngữ hơn , bạn nên nói:

Cookies made by Susan are out of this world. I think she can go into business selling these.

2. CUP OF TEA = YOU LIKE SOMETHING / YOUR HOBBIES

Chúng ta có “quá trời” cách để diễn tả sở thích của mình như là “ I like something/Ving”, “ I am crazy about something ”, “ I’m a big fan of something”. Phải không nhỉ? Thêm một cách diễn đạt rất “native speaker” nữa để diễn đạt ý bạn thích một ai đó, hoặc thứ gì nào đó hợp với khẩu vị của bạn là idiom “cup of tea”. Tuy nhiên, “cup of tea” chủ yếu dùng trong thể phủ định nên lưu ý, bạn phải viết là:

Even though her voice is so amazing, it is not my cup of tea.

Xem thêm: câu nói tiếng anh hay về tình bạn

3. WORK LIKE A DOG = WORK VERY HARD

Nếu ai đó làm việc rất chăm chỉ, quần quật dù với lý do nào, thay vì nói “ he/she works very hard”, bạn có thể diễn đạt như sau:

Copy writing is a daunting task. Therefore, he has to work like a dog.

4. HAVE A HEART OF GOLD = TO BE KIND

Khen ai đó tốt bụng, ngoài tính từ “kind” thông dụng , “have a heart of gold” cũng là cụm người Mỹ rất ưa dùng trong giao tiếp, đối thoại hàng ngày:

Angela has a heart of gold because she always puts others first.

5. GIVE IT A SHOT = TRY SOMETHING

Try something với nghĩa “ thử một thứ gì đó”, hẳn nhiều bạn đã thuộc nằm lòng. Tiếc là người Mỹ ko thường dùng từ này bằng idiom “ Give it a shot” với nghĩa tương đương.

I’ve never wear a short skirt like this, but perhaps I will give it a shot in today’s prom.

Xem thêm: những bài hát tiếng anh hay nhất
 

Top