Sammy's not in. Who's this? (informal): Sammy không có ở đây. Ai vậy? (thân mật)
I'm sorry, Lisa's not here at the moment. Can I ask who's calling?: Tôi rất tiếc, Lisa giờ không có ở đây. Tôi có thể hỏi là ai đang giữ máy không ạ?
I'm afraid he's stepped out. Would you like to leave a message?: Tôi e là ảnh đã ra ngoài rồi. Cô có muốn để lại lời nhắn không?
He's on lunch right now. Who's calling please?: Giờ anh ấy ra ngoài ăn trưa rồi. Vui lòng cho hỏi ai đang gọi đấy ạ?
He's busy right now. Can you call again later?: Giờ anh ấy đang bận. Anh có thể gọi lại sau không?
I'll let him know you called: Tôi sẽ nói với anh ấy là cô đã gọi.
Xem thêm: tieng anh hang ngay
Để lại lời nhắn
Yes, can you tell him his wife called, please : À vâng, vui lòng nhắn lại là vợ anh ấy gọi.
No, that's okay, I'll call back later: Ồ, không, không cần đâu. Tôi sẽ gọi lại sau.
Yes, it's James from CompInc. here. When do you expect her back in the office?: Vâng, tôi là James gọi từ CompInc. Cô có biết khi nào cô ấy quay lại không?
Thanks, could you ask him to call Brian when he gets in?: Cảm ơn, vui lòng nhắn với anh ấy là gọi lại cho Brian.
Do you have a pen handy. I don't think he has my number: Cô có giấy viết đó không. Tôi không nghĩ là anh ấy biết số tôi.
My number is …., extension 12: Cảm ơn. Số của tôi là ….., số nội bộ là 12.
Xem thêm: những ca khúc tiếng anh hay nhất
Xác nhận thông tin
Okay, I've got it all down: Được rồi. Tôi đã ghi nó lại rồi.
Let me repeat that just to make sure: Để tôi đọc lại xem thử đúng chưa nhé.
Did you say 555 Charles St.?: Anh nói là 555 đường Charles phải không?
You said your name was John, right?: Anh tên là John phải không?
I'll make sure he gets the message: Tôi sẽ chuyển lời lời nhắn lại cho anh ấy.
Xem thêm: cách sử dụng used to
I'm sorry, Lisa's not here at the moment. Can I ask who's calling?: Tôi rất tiếc, Lisa giờ không có ở đây. Tôi có thể hỏi là ai đang giữ máy không ạ?
I'm afraid he's stepped out. Would you like to leave a message?: Tôi e là ảnh đã ra ngoài rồi. Cô có muốn để lại lời nhắn không?
He's on lunch right now. Who's calling please?: Giờ anh ấy ra ngoài ăn trưa rồi. Vui lòng cho hỏi ai đang gọi đấy ạ?
He's busy right now. Can you call again later?: Giờ anh ấy đang bận. Anh có thể gọi lại sau không?
I'll let him know you called: Tôi sẽ nói với anh ấy là cô đã gọi.
Xem thêm: tieng anh hang ngay
Để lại lời nhắn
Yes, can you tell him his wife called, please : À vâng, vui lòng nhắn lại là vợ anh ấy gọi.
No, that's okay, I'll call back later: Ồ, không, không cần đâu. Tôi sẽ gọi lại sau.
Yes, it's James from CompInc. here. When do you expect her back in the office?: Vâng, tôi là James gọi từ CompInc. Cô có biết khi nào cô ấy quay lại không?
Thanks, could you ask him to call Brian when he gets in?: Cảm ơn, vui lòng nhắn với anh ấy là gọi lại cho Brian.
Do you have a pen handy. I don't think he has my number: Cô có giấy viết đó không. Tôi không nghĩ là anh ấy biết số tôi.
My number is …., extension 12: Cảm ơn. Số của tôi là ….., số nội bộ là 12.
Xem thêm: những ca khúc tiếng anh hay nhất
Xác nhận thông tin
Okay, I've got it all down: Được rồi. Tôi đã ghi nó lại rồi.
Let me repeat that just to make sure: Để tôi đọc lại xem thử đúng chưa nhé.
Did you say 555 Charles St.?: Anh nói là 555 đường Charles phải không?
You said your name was John, right?: Anh tên là John phải không?
I'll make sure he gets the message: Tôi sẽ chuyển lời lời nhắn lại cho anh ấy.
Xem thêm: cách sử dụng used to