Những cụm từ tiếng anh hay nên bỏ túi

  • Khởi xướng doanquang.pham
  • Ngày gửi
D

doanquang.pham

Guest
Dưới đây là những cụm từ lóng, thông dụng trong giao tiếp hàng ngày mà bạn nên biết:

A

According to …. :Theo…..
As far as I know,….. : Theo như tôi được biết,..


B
Be of my age : Cỡ tuổi tôi
Beat it : Đi ch khác chơi
Big mouth: Nhi
u chuyn
By the way: À này

Be my guest : T
nhiên
Break it up : D
ng tay

But frankly speaking, .. :Thành tht mà nói


C

Come to think of it : Nghĩ
kỹ thì
Can't help it : Không th
nào làm khác hơn
Come on : Thôi mà
gng lên, c lên
Cool it : Đ
ng nóng
Come off it: Đ
ng xo
Cut it out : Đ
ng gin na, ngưng li

D

Dead End : Đ
ường cùng
Dead meat: Ch
ết chc
Down and out : Th
t bi hoàn toàn
Down the hill : Già
For what : Đ
làm gì?
What for? : Đ
làm gì?
Don't bother : Đ
ng bn tâm
Do you mind : Làm phi
n
Don't be nosy : Đ
ng nhiu chuyn

E

F


For better or for worst : Ch
ng biết là tt hay là xu


J


Just for fun : Gi
n chơi thôi
Just looking : Ch
xem chơi thôi
Just kidding / just joking : Nói ch
ơi thôi

G

Good for nothing : Vô d
ng
Go ahead : Đi tr
ước đi, c t nhiên
God knows : Tr
i biết
Go for it : H
ãy th xem


K

Keep out of touch : Đ
ng đng đến

H

Hang in there/ Hang on : Đ
i tí, gng lên
Hold it : Khoan
Help yourself : T
nhiên
Take it easy : T
t


I

I see : Tôi hi
u
it's all the same : C
ũng vy thôi mà
I 'm afraid : R
t tiếc tôi...
It beats me : Tôi chịu
(không biết)


L


Last but not least :Sau cùng nh
ưng không kém phn quan trng
Little by little : T
ng li, tng tý
Let me go : Đ
tôi đi
Let me be : K
tôi
Long time no see :Lâu quá không g
p

M

Make yourself at home : C
t nhiên
Make yourself comfortable : C
t nhiên
My pleasure : Hân h
nh

O

out of order: H
ư, hng
out of luck : Không may
out of question: Không th
được
out of the blue: B
t ng, bt thình lình
out of touch
: Không còn liên lc
One way or another : Không b
ng cách này thì bng cách khác
One thing lead to another : H
ết chuyn này đến chuyn khác
P

Piece of cake : D
thôi mà, dt
Poor thing : Th
t ti nghip

N

Nothing : Không có gì
Nothing at all : Không có gì c

No choice : H
ết cách,
No hard feeling : Không gi
n ch
Not a chance : Ch
ng bao gi
Now or never : ngay bây gi
hoc chng bao gi
No way out/ dead end : không l
i thoát, cùng đường
No more : Không hơn
No more, no less : Không h
ơn, không kém
No kidding ? : Không nói ch
ơi ch ?
Never say never : Đ
ng bao gi nói chng bao gi
none of your business :Không ph
i chuyn ca anh
No way : Còn lâu
No problem : D
thôi
No offense: Không ph
n đi

S

So? : V
y thì sao?
So So : Th
ường thôi
So what? : V
y thì sao?
Stay in touch : Gi
liên lc
Step by step : T
ng bước mt
See ? : Th
y chưa?
Sooner or later : S
m hay mun
Shut up ! : Im Ngay

T

That's all : Có th
ế thôi, ch vy thôi
Too good to be true : Thi
t khó tin
Too bad : Ráng chi

The sooner the better : Càng s
m càng tt
Take it or leave it: Ch
u hay không

Y


You see: Anh th
y đó

W



Well? : Sao h
?
Well Then : Nh
ư vy thì
Who knows : Ai bi
ết
Way to go : Khá l
m, được lm
Why not ? : T
i sao không ?
White lie : Ba x
o



Mình sưu tầm để mọi người xem và góp ý kiến
 
Last edited by a moderator:

Top