thepthainguyen

Thành viên cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
26/4/14
Bài viết
363
Điểm thành tích
16
Nơi ở
Phường Ba Hàng, Phổ Yên, Thái Nguyên.
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
BẢNG GIÁ THÉP NĂM 2024 TẠI TỈNH PHÚ THỌ.
(Cập nhật giá bán buôn tại Phú Thọ, Ngày 01/01/2024).
1 - Thép V, U, I, H (Thái Nguyên, An Khánh, Đại Việt, Posco, Nhập khẩu)
1.1-Thép góc V (Có cắt theo quy cách và mạ kẽm nhúng nóng):
+ Thép V30 đến V45 (Mác SS400, L= 6-12m) = 16.440
+ Thép V50 đến V60 (Mác SS400, L = 6-12m) = 16.170
+ Thép V63 đến V80 (Mác SS400, L= 6-12m) = 16.060
+ Thép V90 đến V100 (Mác SS400, L=6-12m) = 16.170
+ Thép V120 đến V130 (Mác SS400, L=6-12m) = 17.990
+ Thép V150 và V125 (Mác SS400, L=6m- 12m) = 18.395
+ Thép V175 đến V200 (Mác SS400, L=6-12m) = 20.790
+ Thép V100 đến V130 (Mác SS540, L=6-12m) = 18.495
+ Thép V125 và V150 (Mác SS540, L=6-12m) = 18.895
+ Thép V175 đến V200 (Mác SS540, L=6-12m) = 20.990
+ Thép góc V mạ điện phân từ V30x30 đến V60 = 20.440
+ Thép góc V mạ kẽm nhúng nóng V30 đến V75 = 22.990
+ Cọc tiếp địa thép góc mạ kẽm V40 đến V100 = 24.500
1.2-Thép chữ U, C (Thép U đúc):
+ Thép U100 đến U120 (Mác SS400, L=6-12m) = 16.060
+ Thép U140 đến U160 (Mác SS400, L=6-12m) = 17.315
+ Thép U200, U65, U80(Mác SS400, L=6-12m) = 18.350
+ Thép U250, U300, U350, U400 (Nhập khẩu) = 19.980
+ Thép U mạ kẽm nhúng nóng U65 đến U100 = 23.090
1.3-Thép chữ I, H :
+ Thép chữ I100 đến I120 (Mác SS400, L=6-12m) = 16.550
+ Thép chữ I150 (Mác SS400, chiều dài từ 6&12m = 16.990
+ Thép chữ I200 (Mác SS400, chiều dài từ 6&12m = 18.970
+ Thép chữ I250 (Mác SS400, chiều dài từ 6&12m) = 19.890
+ Thép chữ I300, I400, I500, I600 (SS400, L=12m) = 21.220
+ Thép chữ I194; I194; I298; I396 (SS400, L=12m) = 19.950
+ Thép chữ H100 đến H125 (Mác SS400, L=6-12m) = 21.220
+ Thép chữ H150 đến H200 (Mác SS400, L=6-12m) = 21.220
+ Thép chữ H250 đến H400 (Mác SS400, L=6-12m) = 21.320
2 - Thép ống hộp đen, mạ kẽm (Hòa Phát, Việt Đức, Việt Nhật, Lippon, Minh Phú..
2.1-Thép hộp đen - Ống thép đen :
+ Hộp đen vuông, chữ nhật 16 đến 30 (dày 1,0 – 2, ly) = 18.190
+ Hộp đen vuông, chữ nhật 40 đến 100 (dày 1,4 – 2 ly) = 18.290
+ Hộp đen vuông, chữ nhật 40 đến 100 (dày 2,3 – 4 ly) = 17.940
+ Hộp đen vuông, chữ nhật 120 đến 200 (dày 2 – 5 ly) = 18.990
+ Ống thép đen phi 19 đến phi 90mm (dày 1,2 – 2. ly) = 18.390
+ Ống thép đen phi 114 đến 168mm (dày từ 2 – 5,0 ly) = 18.990
+ Ống thép đen phi 219 đến 329mm (dày từ 2 – 4,0 ly) = 18.990
+ Ống thép đen từ phi 113,5 đến 329 (dày 4,5 – 6,0 ly) = 18.990
+ Ống đúc nhập khẩu từ phi 25 đến 100mm (đến 10 ly) = 26.580
+ Ống đúc nhập khẩu từ phi 105 đến 500mm (đến 20 ly) = 26.580
2.2- Hộp kẽm - Ống kẽm các loại :
+ Hộp kẽm vuông, chữ nhật 16 đến 30 (dày 1.0 – 1,4 ly) = 17.980
+ Hộp kẽm vuông, chữ nhật 20 đến 50 (dày 1,6 – 2,0 ly) = 17.880
+ Hộp kẽm vuông, chữ nhật 40 đến 100 (dày 2,2 -4,0 ly) = 17.790
+ Hộp kẽm vuông, chữ nhật 120 đến 200 (dày 2.5 – 4 ly) = 18.550
+ Ống kẽm từ phi 19 đến phi 42mm (dày 1 ly đến 1,4 ly) = 17.980
+ Ống kẽm từ phi 50 đến phi 90mm (dày 1,8 đến 3,0 ly) = 18.180
+ Ống kẽm từ phi 75,6 đến 141mm (dày 2,5 đến 4,0 ly) = 19.980
+ Ống kẽm mạ nhúng nóng D60 đến D100 (đến 2,5 ly) = 27.550
+ Ống kẽm mạ nhúng nóng D110 đến D300 (đến 5 ly) = 27.550
3- Thép xà gồ chữ U, C, L (Đen, mạ kẽm các loại – Dập nguội) :
+ Xà gồ đen chữ U, C; góc L (dày từ 1,2 ly đến 1,8 ly) = 17.990
+ Xà gồ đen chữ U, C; góc L (dày từ 2,0 ly đến 3,0 ly) = 17.890
+ Xà gồ đen chữ U, C; góc L (dày từ 4,0 ly đến 6,0 ly) = 17.840
+ Xà gồ mạ kẽm chữ U, C; góc L (dày từ 1,5 đến 2 ly) = 18.980
+ Xà gồ mạ kẽm chữ U, C; góc L (dày từ 2,2 đến 5 ly) = 18.770
4- Thép vuông đặc- Tròn đặc (Thái Nguyên, Phương Bắc, Hòa Phát, N.khẩu):
+ Thép vuông đặc 10mm đến 16mm (SS400, CT3) = 17.770
+ Thép vuông đặc 13x13 và 15x15 (SS400, CB240 = 17.990
+ Thép vuông đặc 18mm đến 20mm (SS400, CT3) = 17.870
+ Thép vuông đặc mạ kẽm nhúng nóng 10 - 20mm = 24.770
+ Thép tròn đặc phi 10 đến phi 28mm (SS400, CT3) = 17.440
+ Thép tròn đặc phi 30 đến phi 42mm (SS400, CT3) = 17.300
+ Thép tròn đặc phi 14mm đến phi 32mm (Mác C45) = 17.930
+ Thép tròn đặc phi 34mm đến phi 60mm (Mác C45) = 18.130
+ Thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng từ d10 đến d25 = 24.440
5- Tôn tấm các loại (Hòa Phát, Formosa, Nhập khẩu TQ):
+ Tôn nguyên khổ dày 5 ly -12 ly (SS400; Q235, A36) = 15.900
+ Tôn nguyên khổ dày 14ly - 16 ly (SS400,Q235; A36) = 16.150
+ Tôn nguyên khỏ dày 18 ly - 40 ly (SS400,Q235;A36) = 16.450
+ Tôn nguyên khổ dày 5 ly đến 12 ly (Mác thép Q345B) = 16.650
+ Tôn nguyên khổ dày 14 ly đế 20 ly (Mác thép Q345B) = 16.950
+ Tôn tấm cắt theo quy cách bản vẽ từ 5 ly đến 12 ly = từ 16.600
+ Tôn tấm cắt theo quy cách bản vẽ từ 14ly đến 20ly = từ 16.900
6- Thép xây dựng (Thái Nguyên-Hòa Phát-Việt Sing-Việt Mỹ):
6.1- Thép xây dựng Việt Sing (NSV) + Việt Mỹ (VAS) :
+ Thép cuộn phi 6 trơn, phi 8 trơn, thép cuộn D8 vằn = 15.345
+ Thép vằn phi 14 đến phi 36 (Mác CB300, Gr40) = 15.125
+ Thép vằn phi 10 đến phi 12 (Mác CB300, Gr40) = 15.235
+ Thép vằn phi 10 đến phi 32 (Mác CB400, CB500) = 15.235
6.2- Thép Hòa Phát (HPS) :
+ Thép cuộn phi 6 trơn, phi 8 trơn, thép cuộn D8 vằn = 15.465
+ Thép vằn phi 14 đến phi 36 (Mác CB300, Gr40) = 15.255
+ Thép vằn phi 10 đến phi 12 (Mác CB300, Gr40) = 15.455
+ Thép vằn phi 10 đến phi 32 (Mác CB400, CB500) = 15.535
6.3- Thép Thái Nguyên (TISCO):
+ Thép cuộn phi 6 trơn, phi 8 trơn, thép cuộn D8 vằn = 15.445
+ Thép vằn phi 14 đến phi 36 (Mác CB300, Gr40) = 15.235
+ Thép vằn phi 10 đến phi 12 (Mác CB300, Gr40) = 15.435
+ Thép vằn phi 10 đến phi 32 (Mác CB400, CB500) = 15.335
7- Gia công kết cấu thép – Mạ kẽm, mạ điện phân các loại:
+ Đơn giá mạ kẽm nhúng nóng (Tùy từng loại) =5.500 - 9.000 (đ/kg)
+ Đơn giá mạ điện phân (Tùy từng loại) = Giá từ 2.600 - 5.500 (đ/kg)
+ Đơn giá gia công kết cấu thép (Tùy công trình) =3.500 - 6.000(đ/kg)
+ Đơn giá lắp dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế=1.500 - 2.000 (đ/kg)
*GHI CHÚ:
1- Đơn giá BÁN BUÔN trên đã bao gồm thuế VAT – Hàng có sẵn trong kho.
2- Có đầy đủ chứng chỉ chất lượng, chứng nhận CO-CQ và hóa đơn GTGT.
3- Công ty có xe vận chuyển, xe cẩu tự hành, cẩu Cato các loại.
4- Liên hệ : Mr. Việt : 0912.925.032 / 0384.54.6668
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG (Đại lý cấp 1)
(Địa chỉ: Phường Ba Hàng, Thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên)
(Đại lý cấp 1: Thép V, U, I, H – Xà gồ các loại - Thép ống hộp – Tôn các loại –
Thép xây dựng các loại - Gia công cơ khí – Thiết kế, sản xuất, lắp dựng nhà
tiền chế - Mạ kẽm, mạ điện phân, sơn các loại)
Anh chung gia sat v, u, i (8).jpg
Gia sat V nam 2024 (1).jpg
gia thép v ma kem nhung nong.jpg
Gia ton tam gia sat det nam 2024..jpg
Anh chung gia sat xay dung nam 2024 (4).jpg
Cong ty chuyen san xuat nha zamin nam2024.jpg
Anh chung gia sat v, u, i (3).jpg

Tags: Giá săt năm 2024 tại tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ công ty chuyên bán sắt thép làm cầu làm đường tại tỉnh Phú Thọ năm 2024. Giá thép tại tỉnh Phú Thọ năm 2024. Bảng giá sắt thép tháng 1 năm 2024 tại tỉnh Phú Thọ. Giá sắt thép tại thành phố Việt Trì tỉnh Phú Thọ năm 2024. Địa chỉ công ty chuyên bán sắt thép cho công ty sản xuất kết cấu tại tỉnh Phú Thọ năm 2023. Danh sách các công ty chuyên kinh doanh sắt thép làm cột điện tại tỉnh Phú Thọ năm 2024. Địa chỉ đại lý bán thép Đại Việt bán thép An Khánh tại tỉnh Phú Thọ năm 2024. Danh bạ các công ty bán sắt thép lớn nhất tỉnh Phú Thọ năm 2024.
Giá sắt xây dựng tại Phú Thọ năm 2024. Giá thép Hòa Phát năm 2024 tại Phú Thọ.
Giá sắt V tại Phú Thọ năm 2024. Giá thép v120 thép v130 thép v150 tại tỉnh Phú Thọ năm 2024. Giá sắt v75*9; sắt v90*10; sắt v100*12 tại tỉnh Phú Thọ năm 2024.
Giá sắt U tại Phú Thọ năm 2024. Giá sắt I tại Phú Thọ năm 2024.
Giá sắt hộp tại Phú Thọ năm 2024. Giá hộp kẽm năm 2024 tại tỉnh Phú Thọ.
Giá thép ống tại Phú Thọ năm 2024.Giá ống kẽm tại Phú Thọ năm 2024.
Giá sắt vuông đặc có chứng chỉ có hóa đơn tại Phú Thọ năm 2024.
Giá tôn tại tỉnh Phú Thọ năm 2024.
 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top