thepthainguyen

Thành viên cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
26/4/14
Bài viết
363
Điểm thành tích
16
Nơi ở
Phường Ba Hàng, Phổ Yên, Thái Nguyên.
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI SẮT THÉP VIỆT CƯỜNG
BẢNG GIÁ SẮT THÉP TẠI TỈNH QUẢNG BÌNH THÁNG 9 NĂM 2022.
(Báo giá đại lý bán buôn “Cấp 1”tại Quảng Bình, Cập nhật ngày 1/9/2022)
A- THÉP XÂY DỰNG CÁC LOẠI (Mác CB300; CB400; CB500 – Dự án, Dân dụg)
1, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Việt Sing = 14.780
2, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Hòa Phát = 15.020
3, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr 40;11,7m) Thái Nguyên = 14.990
4, Thép cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Việt Sing = 14.620
5, Thép cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Hòa Phát = 14.890
6, Thép cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (CB300 và CB240) Thái Nguyên = 14.730
7, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400 - CB500; L=11,7m)Việt Sing = 14.780
8, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400; CB500;L=11,7m) Hòa Phát = 15.270
9, Thép xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB400;CB500; 11,7m) Thái Nguyên = 15.170
B- THÉP VUÔNG ĐẶC – THÉP TRÒN ĐẶC (Mác SS400; A36; CB240 – Mạ Kẽm)
1, Thép vuông 14*14 đặc; vuông 16*16 đặc; vuông 12*12 (Mác SS400; L=6m) = 17.170
2, Thép vuông 10*10 đặc; vuông 18*18 đặc; vuông 20*20 (Mác SS400,L= 6m) = 17.270
3, Thép vuông 15*15 đặc; vuông 22*22 đặc; vuông 25*25 (Mác SS400; L=6m) = 17.500
4, Thép tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18; d20 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.350
5, Thép tròn đặc d22; d25; d28; d30; d32; d36 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.550
6, Thép tròn đặc d19; d24; d27; d34; d40; d42 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.750
7, Thép tròn đặc d40; d50; d60; d76; d90; d100; d120; d200 (Mác SC45; L=6m) = 19.900
8, Thép dẹt cắt từ thép tấm 3.0*50; 4*40; 4*50; 5*50; 6*50; 8*50; 10*20; 10*50 = 17.950
9, Thép dẹt cán nóng dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10. ly; 12 ly; 16,0 ly (SS400) = 17.850
C- THÉP GÓC ĐỀU CẠNH (Mác A36; SS400; SS540 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Thép góc v40*40*3; v40*40*4; v50*50*3.; v50*50*4; v50*50*5; v63*63*6 = 16.490
2, Thép góc v45*45*5; v50*50*6; v65*65*8; v75*75*9; v30*30*3; v90*90*10 = 16.390
3, Thép góc v60*60*4; v60*60*5; v60*60*6.; v63*63*5; v65*65*5; v65*65*6 = 16.240
4, Thép góc v70*70*5; v70*70*6; v70*70*7.; v75*75*5; v75*75*6; v75*75*7 = 16.240
5, Thép góc v80*80*6; v80*80*7; v80*80*8; v90*90*6; v90*90*7.; v90*90*9 = 16.240
6, Thép góc v100*100*10; v100*100*8.0; v100*100*7; v120*120*8; v120*10 = 16.770
7, Thép góc v100*100*12; v130*130*15; v125*125*9; v125*125*10;v130*15 = 17.990
8, Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*130*14; v80*10. = 18.590
9, Thép góc v120*120*12; v120*10; v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12= 17.300
10, Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15 (Mác SS400;mác A36)= 18.210
11, Thép góc v175*175*12; v175*175*15; v200*200*15; v200*20; v200*2*25 = 19.390
12, Thép góc v100*100*10; v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 17.665
13, Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*14 (Mác SS540) = 18.790
14, Thép góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v130*15 (Mác SS540) = 17.665
15, Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15; v130*15(Mác SS540) = 18.845
16, Thép góc v175*175*12;v175*175*15; v200*200*15; v200*20(Mác SS540) = 19.980
D- THÉP HÌNH CHỮ U – I – H (Mác CT3; SS400; A36 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Thép u65*3; u80*40*4; u80*40*3.5; u100*46*4.5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 16.210
2, Thép u120*52*4.8; thép u140*58*4.9; u160*64*5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 16.310
3, Thép u200*73*7.0; thép u250*80*9.0; u300*90*9*13 (Mác SS 400; L=12m) = 19.950
4, Thép u100*48*5; thép u150*75*6.5*10; u250*90*9 (Mác SS400; L=6, 12m) = 16.550
5, Thép i100*55*4.5; thép i120*64*4.8; thép i150*75*5*7 (SS400; L=6m & 12m) = 16.855
6, Thép i200*100*5.5*8; i300*150*6*9; i400*200*8*13 (SS400; L=6m và12m) = 19.680
7, Thép i194*150*6*9; thép i198*99*4.5*7; i248*124*5*8 (Mác SS400; L12m) = 20.750
8, Thép i298*149*5*8; thép i346*174.6*9; i396*199*7*11 (Mác SS400; L12m) = 20.750
9, Thép H100*100*6*8; thép H125*125*6.5*9; H150*7*10 (Mác SS400;L12m) = 20.850
10, Thép H300*300*10*14; H350*350*12*19; H400*400*13*21 (SS400;L12m) = 21.245

E- THÉP HỘP – THÉP ỐNG (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Minh Phú, 190…)
1, Hộp thép đen 14*14; hộp 16*16; hộp 20*20; hộp 13*26 (Dày 1 ly đến 2 ly) = 21.950
2, Hộp thép đen 30*30; hộp 40*40; hộp 50*50; hộp 60*60 (Dày 1.2ly đến 2ly) = 21.850
3, Hộp thép đen 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60 (Chiều dày 1,4ly) = 22.550
4, Hộp thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 100*100; 13*26 (Dày 1,40 ly) = 22.550
5, Hộp thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 60*60 (Dày từ 2.0 ly đến 4 ly) = 20.950
6, Hộp thép đen 200*200; 150*150; 120*120; 90*90; 75*75 (Dày 2 đến 4,5 ly) = 23.950
7, Hộp thép đen 120*60; 75*150; 100*150; 100*200; 75*75 (Dày 2 đến 4,5ly) = 23.950
8, Hộp kẽm 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60; 40*40 (Dày 1,1-2 ly) = 21.950
9, Hộp kẽm 50*50; 50*100; 100*100; 40*80; 75*75 (Dày từ 1.4 ly đến 2.0 ly) = 20.950
10, Hộp kẽm 200*200; 200*100; 150*100; 150*75; 120*60 (Dày 2ly đến 5 ly) = 23.330
11, Ông thép đen hàn phi 21; 27; 34; 42; 50; 60; 76; 90 (Dày từ 1,2 ly đến 2 ly) = 21.950
12, Ống thép đen hàn phi 114; 141; 168; 219; 268; 329 (Dày từ 2.0 ly đến 5 ly) = 22.250
13, Ông thép đúc D50; D60; D90; D100; D110; D125; D150; D200 (Đến 12 ly)= 25.300
14, Ống kẽm phi 21.2; 26.5; 33.5; 42.1; 48.3; 59.9; 75.6; 88.3 (Dày 1 đến 2 ly) = 21.850
15, Ống kẽm nhúng nóng D90; D110; D141; D168; D219; D329 (Độ đến 5 ly) = 24.950
16, Phụ kiện: Nối ống;Cút góc,chếch;Bịt đầu ống hộp;Khóa ống thép (Các loại)=Liên hệ
F- THÉP XÀ GỒ CHỮ U – CHỮ C – CHỮ L (Sản xuất theo chiều dài yêu cầu – Mạ kẽm)
1, Thép L50*100; L75*150; L80*100; L100*150; L100*200 (Dày 3 đến 10 ly) = 17.950
2, Thép xà gồ U100*50; U150*50; U150*30; U180*50; U200*60 (Đến 8.0 ly) = 18.150
3, Thép xà gồ C100*50*20; C150*30*20; C160*50*20; C200*50*20 (đến5 ly) = 18.250
4, Xà gồ chữ L mạ kẽm L50; L50*100; L75*150; L70*100; L80*100 (đến 8ly) = 20.150
5, Xà gồ mạ kẽm U100; U150; U160; U180; U200; U250; U300 (Dày đến 5ly) = 20.530
6, Xà gồ mạ kẽm C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220 (Dày đến 5 ly) = 20.630

G - THÉP TẤM-THÉP BẢN MÃ-TÔN CHỐNG TRƯỢT-TÔN MẠ (SX theo Y/C)
1, Tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly (Q235; SS400 - Cắt theo quy cách) = 15.980
2, Bản mã, mặt bích cắt từ tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly = 16.580
3, Tôn nhám, tôn chống trượt dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly (Cắt quy cách) = 16.350
4, Tôn mạ mầu 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến 11 sóng)=81.000 đến 115.000
5, Tôn mạ kẽm 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến11 sóng) =91.000 đến 125.000
6, Tôn úp nóc; Tôn thưng; Tôn phẳng mạ màu; Phụ kiện bắn tôn – Liên hệ để có báo giá.
7, Sơn tĩnh điện thép hộp, thép ống, thép V, U, I; Cấu kiện đã gia công: 5.200 đến 8.200
8, Mạ kẽm nhúng nóng các loại thép Hộp, Ống, Cấu kiện đã gia công: 7.400 đến 12.200
9, Mạ kẽm nhúng nóng Thép: Vuông đặc, Tròn đặc, Dẹt và V; U; I : từ 5.200 đến 8.500
*GHI CHÚ:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chỉ bán buôn (Đơn từ 3 tấn trở lên) cho các Dự Án; các Công Trình; các Đại Lý - Cửa Hàng kinh doanh Thép; các Đơn vị Sản xuất Kết Cầu Sản xuất Cơ Khí. Báo giá có hiệu lực từ Ngày 1/9/2022, hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
- Cung cấp đầy đủ: Chứng chỉ chất lượng; CO – CQ; Hóa đơn GTGT khi giao hàng.
- Có Xe vận chuyển 5 tấn, xe Sơ Mi, xe Cẩu vận chuyển đến chân công trường hoặc kho bên mua (Có xe cầu- Hạ hàng tại kho hoặc chân công trường bên mua)
- Công ty nhận đơn đặt hàng “Cắt theo quy cách”; Đơn “Sản xuất, gia công dầm thép, nhà tiền chế” và các hạng mục gia công Cơ khí trong các dự án, các công trình khu vực TẠI TỈNH QUẢNG BÌNH.

- Điện thoại (Zalo) : 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt)
“MONG NHẬN ĐƯỢC NHIỀU SỰ QUAN TÂM, HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH”

Gia sat hop den thang 8 nam 2022. (600 x 450).jpg

Giá sắt xây dựng tại Quảng Bình tháng 7 năm 2022. Giá sắt thép tháng 7 năm 2022 tại tỉnh Quảng...jpg
Giá sắt hộp sắt ống tại tỉnh Thái Nguyên năm 2022..jpg

Giá sắt tháng 9 năm 2022 tại tỉnh Quảng Bình..jpg

V U I den (600 x 450).jpg
V, U, Ma kem (600 x 450).jpg
Sat v u xa go dap nguoi (600 x 450).jpg
Ton tam ton nham (600 x 450).jpg
Thep vuong tron ma kem (600 x 450).jpg

Tags: Giá tôn tấm tháng 9 năm 2022 tại tỉnh Quảng Bình. (Giá sắt mới nhất tháng 9 năm 2022 tại tỉnh Quảng Bình). Tags: Giá thép tháng tháng 9 năm 2022 tại Quảng Bình. Giá thép phi 10 CB400 tại Quảng Bình tháng 9 năm 2022. Giá sắt xây dựng tháng 9 năm 2022 tại tỉnh Quảng Bình. Giá thép phi 12 CB400 tại Quảng Bình tháng 9 năm 2022. Địa chỉ bán lẻ thép thép xây dựng tại Quảng Bình năm 2022. Giá thép phi 14 CB400 tại Quảng Bình tháng 9 năm 2022. Giá thép phi 16 CB400 tại Quảng Bình tháng 9 năm 2022. Giá thép phi 18 CB400 tại Quảng Binh năm 2022. Giá thép phi 20 CB400 tại Quảng Bình tháng 9 năm 2022. Giá thép phi 22 CB400 tại Quảng Bình tháng 9 năm 2022. Giá thép phi 25 CB400 tại Quảng Bình năm 2022. Giá thép phi 28 CB400 tại Quảng Bình năm 2022. Giá thép phi 32 CB400 tại Quảng Bình năm 2022. Giá thép phi 36 CB400 tại Quảng Bình năm 2022. Giá thép phi 10 CB500 tại Quảng Bình năm 2022. Giá thép phi 18 CB500 tháng 9 năm 2022 tại tỉnh Quảng Bình. Giá thép phi 20 CB500 tại tỉnh Quảng Bình năm 2022. Giá thép phi 22 CB500 tháng 9 năm 2022 tại tỉnh Quảng Bình. Giá thép phi 25 CB500 tại Quảng Bình năm 2022. Giá thép phi 28 CB500 tại Quảng Bình tháng 9 năm 2022. Giá thép phi 32 CB500 tại Quảng Bình tháng 9 năm 2022. Giá thép vuông 25x25 đặc có Co, Cq tại Quảng Bình tháng 9 năm 2022. Giá thép vuông 22x22 đặc có CO, CQ tại Quảng Bình tháng 9 năm 2022. Giá sắt thép tại Bố Trạch Quảng Bình tháng 9 năm 2022. Giá thép vuông 20x20 đặc có chứng chỉ chất lượng tại Quảng Bình tháng 9 năm 2022. Giá thép vuông 18x18 đặc tại Quảng Bình tháng 9 năm 2022. Địa chỉ đại lý bán sắt thép tại Đồng Hới Quảng Bình năm 2022. Giá thép vuông 16 đặc có chứng nhận Co, Cq tại Quảng Bình tháng 9 năm 2022. Giá thép vuông 14x14 đặc có chứng chỉ chất lượng tại Quảng Bình tháng 9 năm 2022. Giá thép vuông 12x12 đặc tại Quảng Bình tháng 9 năm 2022. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất huyện Lệ Thủy Quảng Bình. Giá thép vuông 10x10 đặc có chứng chỉ tại Quảng Bình tháng 9 năm 2022. Giá sắt tại huyện Lệ Thủy Quảng Bình tháng 9 năm 2022. Giá thép xà gồ mạ kẽm C100, C150, C160, C180, C200, C220, C250, C300 tại Quảng Bình tháng 89năm 2022. Giá thép hộp 25x25, 30x30, 40x40, 50x50, 60x60, 75x75 tại Quảng Bình tháng 9 năm 2022. Địa chỉ bán sắt lớn nhất rẻ nhất huyện Bố Trạch Quảng Bình năm 2022. Giá thép hộp đen 100x100, 90x90, 120x120, 150x150, 200x200 tại Quảng Bình tháng 9 năm 2022. Giá hộp kẽm 25x50, 30x60, 40x80, 50x100, 60x120, 100x150, 100x200 tại Quảng Bình tháng 9 năm 2022. Giá sắt tại thành phố Đồng Hới tháng 9 năm 2022. Giá thép v125x125, v130x130, v120x120, v100x100, v150x150 tại Quảng Bình tháng 9 năm 2022. Giá thép v63x63x6, v63x63x5, v60x60x4, v60x60x6 tại Quảng Bình tháng 9 năm 2022. Giá thép v75x75x9, v75x75x5, v70x70x5, v70x70x7 tại Quảng Bình tháng 9 năm 2022. Giá cọc tiếp địa thép v50, v60, v63, v65, v70, v75 (Mạ Kẽm) tại Quảng Bình tháng 9 năm 2022. Địa chỉ bán cọc tiếp địa sản xuất cọc tiếp địa tại tỉnh Quảng Bình năm 2022. Giá cọc tiếp địa thép v80, v90, v100, v120, v130, v150, v175 tại Quảng Bình năm 2022. Giá nắp cống thép v50, v60, v63, v65, v70, v75 tại Quảng Bình năm 2022. Địa chỉ bán cọc tiếp địa sản xuất cọc tiếp địa tại Quảng Bình năm 2022. Giá cọc tiếp địa thép v100, v90, v80, v120, v125, v130, v150, v175 tại Quảng Bình tháng 9 năm 2022. Giá sắt thép tháng 9 năm 2022 tại Ba Đồn tỉnh Quảng Bình. Giá sắt tháng 9 năm 2022 tại thành phố Đồng Hới. Giá thép Hòa Phát tháng 9 năm 2022 tại tỉnh Quảng Bình. Giá tốn tấm tháng 9 năm 2022 tại Quảng Bình. Giá thép Thái Nguyên tháng 9 năm 2022 tại tỉnh Quảng Bình.
 
Chỉnh sửa cuối:

Top