Thuật ngữ tiếng anh trong đấu thầu

  • Khởi xướng Khanh_imc
  • Ngày gửi
K

Khanh_imc

Guest
Tôi mới tìm được 1 cuốn thuật ngữ tiếng anh trong đấu thầu trên trang web của Hội đập lớn VN, bản thân tôi ít sử dụng, chỉ xem qua cho biết thôi, vì thế gửi lên đây để nhiều người tham khảo chắc nó sẽ có ích hơn là để nằm in trong máy của mình.
 

File đính kèm

  • ThuatNguTiengAnhTrongDauThau.pdf
    433,8 KB · Đọc: 5.203
Last edited by a moderator:
Q

quyetxd

Guest
Một số thuật ngữ về Đấu thầu.

Open Tendering : Đấu thầu công khai.

Contractor's Entitlement to Suspend Work for Employer's Default: quyền nhà thầu được tạm ngưng cụng việc (do vi phạm của chủ đầu tư).

Conditions of contract for works of civil engineering construction: Điều kiện hợp đồng cho các công trình xây dựng.

Access, Contractor to Satisfy Himself: mức tiếp cận đầy đủ của nhà thầu với công trường.

Access to Works, Engineer: tiếp cận công trình của kỹ sư.
Care of Works :Trông coi công trình.
Cash Flow Estimate to be Submitted :Dự toán chi tiêu tiền mặt cần phải đệ trình.
Certification of Completion of Sections or Parts : Giấy chứng nhận nghiệm thu một phần (bộ phận) của công trình.

Cessation of Employer's Liability: Kết thúc trách nhiệm của chủ công trình.

Clearance of Site on Completion: Dọn dẹp công trình sau khi hoàn thành.

Commencement of Works: bắt đầu (thi công)công trình.

Contractor's Equipment, Employer Not Liable for Damage: Thiết bị của Nhà thầu, Bên thuê thầu không chịu trách nhiệm về thiệt hại.

Contractor's Equipment, Temporary Works and Materials Exclusive Use for the Works: thiết bị của nhà thầu, công trình tạm thời và vật liệu sử dụng vào công trình.

Contractor's Failure to Carry out Instructions: nhà thầu không thực hiện được chỉ thị về hoàn thành các công việc còn lại.

Covering up Work, Examination Before: kiểm tra Công trình trước khi che khuất chúng.

Damage to Works, Special Risks: thiệt hại cho công trình do rủi ro đặc biệt gây ra.

Default of Employer: chủ đầu tư vi phạm hợp đồng.

Employer not Liable for Damage to Contractor's Equipment etc. chủ đầu tư khụng chịu trách nhiệm đối với thiệt hại về thiết bị của nhà thầu.

Employer's Responsibilities :Trách nhiệm của chủ công trinh (hoặc chủ đầu tư...)

Employer's Risks:Những rủi ro của chủ đầu tư (chủ công trình...)

Extension of Time, due to Employer's Failure to give Possession of Site : gia hạn thời gian trao quyền sở hữu mặt bằng do chủ công trình( chủ đầu tư)gây chậm trễ.
Rất mong nhận được sự thảo luận của các bạn để Box Tiếng anh chuyên ngành của chúng ta ngày càng sôi động hơn.
 
Last edited by a moderator:
Q

quyetxd

Guest
Thuật ngữ về đấu thầu(Tiếp)

Employer's Equipment: Thiết bị của chủ đầu tư.

Bankruptcy of Employer:Chủ công trình (chủ đầu tư) bị phá sản.

Urgent Remedial Work:Công việc khắc phục khẩn cấp.

Termination of Contract by Employer:Chủ đầu tư kết thúc hợp đồng.

Taking Over of Sections or Parts:Nghiệm thu khu vực hoặc kết thúc hợp đồng.

Suspension of Work:Tạm ngưng thi công.

Site Operations and Methods of Construction:Hoạt động ở công trường và phương pháp xây dựng.

Payment if Contract Terminated for Employer's Default:Thanh toán sau khi kết thúc hợp đồng (kể cả những sai sót của chủ đầu tư).

Order of Work, Contractor for Furnish Programme:Chương trình phải đệ trình của nhà thầu (để kỹ sư kiểm tra).

Employer's Risks:Những rủi ro của chủ đầu tư.

Revised Programme:Chương trình được sửa đổi lại.

Resumption of Work:Tiếp tục lại công việc.

Rate of Progress:Tốc độ thi công.

...
 

phoebe79

Thành viên mới
Tham gia
28/7/08
Bài viết
2
Điểm thành tích
1
Theo mình được biết thì Chủ đầu tư được dùng là Investor/Owner chứ chưa thấy dùng Employer
Bên giao thầu: The Contracting authority
Bên nhận thầu: The Contractor
 
G

goldenfish

Guest
Theo mình được biết thì Chủ đầu tư được dùng là Investor/Owner chứ chưa thấy dùng Employer
Bên giao thầu: The Contracting authority
Bên nhận thầu: The Contractor
Nếu bạn tham khảo mẫu HĐ của FIDIC thì sẽ thấy họ dùng là
Chủ Đầu Tư: Employer
Tư Vấn: Engineer
Nhà thầu (thi công): Contractor
còn từ Investor thì mình thấy mấy bản dịch của Việt Nam hay dùng :D
 
T

translator

Guest
Mình vẫn dịch cho dự án của mình là: Chủ đầu tư: The employer/Client, còn tư vấn là Consultant
 
D

doanquang.pham

Guest
Mình vẫn dịch cho dự án của mình là: Chủ đầu tư: The employer/Client, còn tư vấn là Consultant

Mình đồng ý với bạn là những từ này là thông dụng

Nếu bạn tham khảo mẫu HĐ của FIDIC thì sẽ thấy họ dùng là
Chủ Đầu Tư: Employer
Tư Vấn: Engineer
Nhà thầu (thi công): Contractor

Các bạn dịch hợp đồng lại khác vì trong Hợp đồng thì các thuật ngữ trên đã được định nghĩa và quy ước là vậy.

Nếu không có quy ước thì ta nên dùng nghĩa thông dụng như bạn "translator" nói.
 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top