Chủ đề này dành cho các thuật ngữ về Kinh tế xây dựng, dự toán, lập và quản lý chi phí, hợp đồng, hồ sơ thầu...
A charge to recover the costs of providing the service, payable by all customers, and it is not related to usage.
Chi phí bao gồm tất cả các chi phí cung cấp dịch vụ, do các khách hàng chi trả và chi phí này không liên quan tới chi phí sử dụng.
2. Adjusted contract sum - tổng giá trị hợp đồng đã điều chỉnh
The sum determined by the substitution of actual accepted tender prices for all provisional sums.
Tổng giá trị được xác định bằng cách thay các giá thầu đã được chấp thuận trên thực tế cho tất cả các giá trị tổng theo từng khoản.
2. Bid Opening - Mở thầu
3. Building price index (B.P.I) - Chỉ số giá xây dựng
A numerical index relative to a base of 100 which reflects fluctuations in building costs and market conditions from the base date.
Chỉ số tương ứng với thang cơ sở 100 phản ánh mức dao động của chi phí xây dựng và điều kiện thị trường tính theo ngày cơ sở.
2. Cost control - Kiểm soát chi phí
3. Cost of labor - Chi phí nhân công
4. Cost plan - Kế hoạch chi phí
còn nhiều nữa
A
1. Access charge - chi phí cần thiếtA charge to recover the costs of providing the service, payable by all customers, and it is not related to usage.
Chi phí bao gồm tất cả các chi phí cung cấp dịch vụ, do các khách hàng chi trả và chi phí này không liên quan tới chi phí sử dụng.
2. Adjusted contract sum - tổng giá trị hợp đồng đã điều chỉnh
The sum determined by the substitution of actual accepted tender prices for all provisional sums.
Tổng giá trị được xác định bằng cách thay các giá thầu đã được chấp thuận trên thực tế cho tất cả các giá trị tổng theo từng khoản.
B
1. Bidding Document - Hồ sơ dự thầu2. Bid Opening - Mở thầu
3. Building price index (B.P.I) - Chỉ số giá xây dựng
A numerical index relative to a base of 100 which reflects fluctuations in building costs and market conditions from the base date.
Chỉ số tương ứng với thang cơ sở 100 phản ánh mức dao động của chi phí xây dựng và điều kiện thị trường tính theo ngày cơ sở.
C
1. Contractor's Qualification Statement - Báo cáo năng lực của Nhà thầu2. Cost control - Kiểm soát chi phí
3. Cost of labor - Chi phí nhân công
4. Cost plan - Kế hoạch chi phí
còn nhiều nữa
Last edited by a moderator: