Thuật ngữ tiên lượng, dự toán, giá và chi phí

nguyentheanh

Tác giả Dự toán GXD
Thành viên BQT
Tham gia
6/7/07
Bài viết
4.579
Điểm thành tích
113
Website
giaxaydung.vn
Chủ đề này dành cho các thuật ngữ về Kinh tế xây dựng, dự toán, lập và quản lý chi phí, hợp đồng, hồ sơ thầu...
A
1. Access charge - chi phí cần thiết
A charge to recover the costs of providing the service, payable by all customers, and it is not related to usage.
Chi phí bao gồm tất cả các chi phí cung cấp dịch vụ, do các khách hàng chi trả và chi phí này không liên quan tới chi phí sử dụng.
2. Adjusted contract sum - tổng giá trị hợp đồng đã điều chỉnh
The sum determined by the substitution of actual accepted tender prices for all provisional sums.
Tổng giá trị được xác định bằng cách thay các giá thầu đã được chấp thuận trên thực tế cho tất cả các giá trị tổng theo từng khoản.

B
1. Bidding Document - Hồ sơ dự thầu
2. Bid Opening - Mở thầu
3. Building price index (B.P.I) - Chỉ số giá xây dựng
A numerical index relative to a base of 100 which reflects fluctuations in building costs and market conditions from the base date.
Chỉ số tương ứng với thang cơ sở 100 phản ánh mức dao động của chi phí xây dựng và điều kiện thị trường tính theo ngày cơ sở.

C
1. Contractor's Qualification Statement - Báo cáo năng lực của Nhà thầu
2. Cost control - Kiểm soát chi phí
3. Cost of labor - Chi phí nhân công
4. Cost plan - Kế hoạch chi phí

còn nhiều nữa
 
Last edited by a moderator:
Q

quyetxd

Guest
Construction cost for main civil: Chi phí xây dựng công trình chính.
General words: Công tác chung.
Cost of set up tents at side: Chi phí xây dựng công trình tạm.
Equipment cost: Chi phí thiết bị.
Material cost: Chi phí vật liệu.
Labor cost: Chi phí nhân công.
Machine cost: Chi phí máy thi thi công.
Other direct expenses: Chi phí trực tiếp khác.
Value of pre-tax cost estimates: Chi phí xây dựng trước thuế.
Construction unit price: Chi phí xây dựng sau thuế.
Pre-determined taxable income: Thu nhập chịu thuế tính trước.
 
T

thanhphuong36

Guest
Các bác cho em hỏi mấy cụm từ sau dịch thế nào cho chuẩn với ạ:
- Giá thành công trình xây lắp
- Giá thành kế hoạch
- Giá thành dự toán
Em mới lần đầu dịch tài liệu về xây dựng, mong cả nhà giúp đỡ ạ,
Em xin cảm ơn ạ.
 

ngocbig

Thành viên mới
Tham gia
12/8/09
Bài viết
2
Điểm thành tích
1
Bidding Document - Hồ sơ dự thầu

Bidding ducument - hồ sơ mời thầu
Bid - Hồ sơ dự thầu
 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top