Bảng đơn giá thi công xây dựng nhà xưởng năm 2020

Song Phat

Thành viên nhiều triển vọng
Tham gia
5/8/20
Bài viết
17
Điểm thành tích
1
Tuổi
29
Nơi ở
Hồ Chí Minh
Website
thietkexuong.com.vn
Đơn giá xây dựng nhà xưởng sản xuất, công nghiệp năm 2020. Các mẫu nhà xưởng khung kèo thép phổ biến, được các chủ đầu tư lựa chọn nhiều hiện nay.

Bảng đơn giá với chi tiết phân tích vật tư cho các gói xây dựng:

  • Trung bình.
  • Khá.
  • Cao cấp.
Giúp cho doanh nghiệp và các chủ đầu tư có thêm thông tin chi tiết về vật tư, thành phần báo giá, lựa chọn dễ dàng gói dịch vụ thi công nhà xưởng phù hợp với nhu cầu thực tế.

đơn giá thi công nhà xưởng năm 2019

Bảng đơn giá thi công nhà xưởng mới nhất năm 2020.
Đơn giá thi công nhà xưởng công nghiệp mới nhất 2020
Song Phát xin cập nhật đơn giá thi công xây dựng nhà xưởng công nghiệp mới nhất 2020, được tính trên m2 xây dựng với 3 gói cơ bản:

  • Trung bình: 1.050.000đ/m2
  • Khá: 1.450.000/m2
  • Cao cấp: 2.150.000/m2
Lưu ý:

Đơn giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT

Đơn giá khái toán mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo từng thời điểm. Quý khách vui lòng liên hệ để nhận báo giá chi tiết đúng theo diện tích và yêu cầu thực tế.

đơn giá thi công nhà xưởng năm 2019

Thiết kế thi công nhà xưởng công nghiệp.
Bảng phân tích vật tư chi tiết
Để rõ hơn về chi tiết vật tư được sử dụng trong các gói thi công nhà xưởng của Song Phát, bạn có thể tham khảo thêm bảng phân tích chi tiết vật tư dưới đây.

Thông tin: https://thietkexuong.com.vn/bang-don-gia-thi-cong-xay-dung-nha-xuong/

Mức trung bình

BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ THI CÔNG
( ĐƠN GIÁ: 1.050.000Đ/M2)

    

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

DIỄN GIẢI CHI TIẾT

VẬT TƯ SỬ DỤNG

GHI CHÚ

A

HẠNG MỤC XÂY DỰNG CƠ BẢN

   

I

PHẦN MÓNG

   

1

Đào đất

 

Xe cơ giới

 

2

Bê tông lót

Đá 4×6 hoặc 1×2

Đá Hóa An

Bê tông M100

3

GCLD Sắt

 

Sắt Việt Nhật

 

4

Bê tông móng

Bao gồm cổ cột + đà kiềng

Xi măng Hà Tiên

Bê tông M200

   

Đá 1×2

 
   

Cát vàng Tân Ba

 

II

PHẦN NỀN

   

1

San lấp nền

Lu nền K95

Cát san lấp

 

2

Cấp phối đá 0x4

Lu nền K95

Đá Hóa An

 

3

Trải bạc PVC

Chống mất nước bê tông

  

4

Bê tông nền

Bê tông dày 100mm ko có sắt

Bê tông thương phẩm

Bê tông M250

 

Xoa nền

   

III

PHẦN TƯỜNG

   

1

Tường Xây 100mm

Cao từ 1m->1.2m từ cos nền

Gạch Tuynel 80x80x180

Vữa M75

2

Trát tường 2 mặt

 

Xi măng Hà Tiên

 
   

Cát Tân Ba

 

3

Sơn nước

Sơn 2 mặt

Maxilite nội thất

 
   

Maxilite ngoại thất

 
   

Bột trét Juton

 

B

PHẦN KẾT CẤU THÉP

   

I

PHẦN CỘT

   

1

Cột thép I200-300

(200x100x6x8)

Thép Nhà Bè

Tổ hợp tại xưởng

  

(300x100x6x8)

  

2

Sơn 3 lớp bảo vệ cột

1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu

Sơn Nippon

 

3

Vật tư phụ

Bulong neo + Bản mã + liên kết
giằng đầu cột

  

II

PHẦN KÈO

   

1

Cột thép I200-300

(200x100x6x8)

Thép Nhà Bè

Tổ hợp tại xưởng

  

(300x100x6x8)

  

2

Sơn 3 lớp bảo vệ cột

1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu

Sơn Nippon

 

3

Vật tư phụ

Bulong liên kết + Bản mã + cáp giằng

  

III

PHẦN MÁI

   

1

Tôn lợp mái dày 4,5 zem

 

Tôn Hoa Sen

 

2

Tôn nóc gió dày 4,5 zem

   
     

3

Xà gồ C

180x50x1,5

Xà gồ mạ kẽm

 

4

Vật tư phụ

Ti giằng xà gồ ₽12

  
  

Cáp giằng

  
  

Bulong liên kết

  
  

Máng xối

Inox

 
  

Ống thoát nước

Bình Minh

 

IV

PHẦN VÁCH

   

1

Vách tôn màu 4,5zem

 

Tôn Hoa Sen

 

2

Vách tôn sáng 4,5zem

 

Tôn Hoa Sen

 

3

Xà gồ C

C150x50x1,5ly

Xà gồ mạ kẽm

 
     

Mức Khá

BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ THI CÔNG
( ĐƠN GIÁ: 1.450.000Đ/M2)

    

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

DIỄN GIẢI CHI TIẾT

VẬT TƯ SỬ DỤNG

GHI CHÚ

A

HẠNG MỤC XÂY DỰNG CƠ BẢN

   

I

PHẦN MÓNG

   

1

Đào đất

 

Xe cơ giới

 

2

Bê tông lót

Đá 4×6 hoặc 1×2

Đá Hóa An

Bê tông M100

3

GCLD Sắt

 

Sắt Việt Nhật

 

4

Bê tông móng

Bao gồm cổ cột + đà kiềng

Xi măng Hà Tiên

Bê tông M250

   

Đá 1×2

 
   

Cát vàng Tân Ba

 

II

PHẦN NỀN

   

1

San lấp nền

Lu nền K95

Cát san lấp

 
 

Tải lớp vải địa

   

2

Cấp phối đá 0x4, mi bụi

Lu nền K95

Đá Hóa An

 

3

Trải bạc PVC, lóp PE chống ẩm 0,2mm

Chống mất nước bê tông

  

4

Bê tông nền đá 1×2, M250 dày 150mm

Bê tông dày 100mm ko có sắt

Bê tông thương phẩm

Bê tông M250

 

Gia công, lắp đặt thép nền

Lưới thép hàn p8@200×200

  
 

Xoa nền, lớp Hardener màu xám 3kg/m2

   
 

Vữa không co ngót chân cột (Sika grout)

   
 

Cắt roan nền, bơm Sealant

   

III

PHẦN TƯỜNG

   

1

Tường Xây 200mm, cao 1,2m trên vách tôn

Cao từ 1m->1.2m từ cos nền

Gạch Tuynel 80x80x180

Vữa M75

2

Trát tường 2 mặt

 

Xi măng Hà Tiên

 

3

Xây tường thu hồi D200

 

Cát Tân Ba

 

4

Sơn nước

Sơn 2 mặt

Maxilite nội thất

 
   

NIPPON, ICI ngoại thất

 
   

Bột trét Juton

 

B

PHẦN KẾT CẤU THÉP

   

I

PHẦN CỘT

   

1

Cột thép I200-300

(300x600x8x10)

SS-400

Tổ hợp tại xưởng

  

(300x600x8x10)

SS-401

 

2

Sơn 3 lớp bảo vệ cột

1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu

Sơn Galant, Bạch Tuyết

 

3

Vật tư phụ

Bulong neo + Bản mã + liên kết
giằng đầu cột

  

II

PHẦN KÈO

   

1

Cột thép I-300-600

(300x600x8x10)

Thép Nhà Bè

Tổ hợp tại xưởng

  

(300x600x8x10)

Thép Việt Nhật

 

2

Sơn 3 lớp bảo vệ cột

1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu

Sơn Galant

 
 

Cáp giằng khung keo 14Ø

   
 

Ty giằng xà gồ Ø12, dài 1,35m

   

3

Vật tư phụ

Bulong liên kết + Bản mã + cáp giằng

  

III

PHẦN MÁI

   

1

Tôn lợp mái dày 4,5 zem, cliplock

 

Tôn cliplock Phương Nam

 

2

Tôn nóc gió dày 4,5 zem

 

Tôn cliplock Phương Nam

 
 

Lợp tôn sáng 1.5mm tks

   

3

Xà gồ z

180x50x1,5

Xà gồ mạ kẽm

 

4

Vật tư phụ

Ti giằng xà gồ ₽12

  
  

Cáp giằng

  
  

Bulong liên kết

  
  

Máng xối

Inox

 
  

Ống thoát nước

Bình Minh

 
 

Bulong liên kết M12*30

   
 

Diềm mái đầu hồi khổ rộng 300

   
 

Diềm chân tôn khổ rộng 300

   
 

Diềm chân tôn khổ rộng 300

   
 

Lớp cách nhiệt 6mm, 2 lớp bạc

 

Hạ Phong, Cát Tường

 
 

Máng xối inox 304, dày 0.8mm

   

IV

PHẦN VÁCH

   

1

Vách tôn màu 4,5zem

 

Tôn Hoa Sen, PhươngNam

 

2

Vách tôn sáng 4,5zem

 

Tôn Hoa Sen, PhươngNam

 

3

Xà gồ C 180x65x1.8

C180x65x1,8ly

Xà gồ mạ kẽm

 
 

Gia công, lắp dựng cửa đi pano thép

   
 

Gia công, lắp dựng cửa Cuốn

 

TAIWAN

 
 

Mô-tơ cửa cuốn tải 500 kg

 

TAIWAN

 
     

Mức cao cấp

BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ THI CÔNG
( ĐƠN GIÁ: 2.150.000Đ/M2)

    

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

DIỄN GIẢI CHI TIẾT

VẬT TƯ SỬ DỤNG

GHI CHÚ

A

HẠNG MỤC XÂY DỰNG CƠ BẢN

   

I

PHẦN MÓNG

   

1

Đào đất

 

Xe cơ giới

 

2

Bê tông lót

Đá 4×6 hoặc 1×2

Đá Hóa An

Bê tông M150

3

GCLD Sắt

 

Sắt Việt Nhật

 

4

Bê tông móng băng, móng Cọc Bê tông

Bao gồm cổ cột + đà kiềng

Xi măng Hà Tiên

Bê tông M250

   

Đá 1×2

 
   

Cát vàng Tân Ba

 

II

PHẦN NỀN

   

1

San lấp nền

Lu nền K95

Cát san lấp

 

2

Tải lớp vải địa 2 lớp

   

3

Cấp phối đá 0x4, mi bụi, dày 200

Lu nền K98

Đá Hóa An

 

4

Trải bạc PVC, lóp PE chống ẩm 0,2mm, 2 lớp

Chống mất nước bê tông

  

5

Bê tông nền đá 1×2, M250 dày 200mm

Bê tông dày 200mm, có cốt thép

Bê tông thương phẩm

Bê tông M250

6

Gia công, lắp đặt thép nền

Lưới thép hàn p10@200×200, 2 lớp

  

7

Xoa nền,lớp Hardener màu xám 3kg/m2

hoặc lớp Epoxy tự phẳng

  

8

Vữa không co ngót chân cột

   

9

Cắt roan nền, bơm Sealant

   
     

III

PHẦN TƯỜNG

   

1

Tường Xây 200mm, cao 1,2m trên vách tôn

Cao từ 1m->1.2m từ cos nền

Gạch Tuynel 80x80x180

Vữa M75

2

Trát tường 2 mặt

 

Xi măng Hà Tiên

 

3

  

Cát Tân Ba

 

4

Sơn nước

Sơn 2 mặt

Maxilite nội thất

 
   

NIPPON, ICI ngoại thất

 
   

Bột trét Juton

 

B

PHẦN KẾT CẤU THÉP

   

I

PHẦN CỘT

   

1

Lắp đặt bulong neo M30, L900

   

2

Lắp đặt bulong neo M22, L700

   

3

Cột thép I.400-800

(300x600x8x10)

SS-400

Tổ hợp tại nhà máy SX

4

 

(300x600x8x10)

SS-400

 

5

Sơn 3 lớp bảo vệ cột, sơn phun

1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu

Sơn Galant, Bạch Tuyết

 

6

Vật tư phụ

Bulong neo + Bản mã + liên kết
giằng đầu cột

  

II

PHẦN KÈO

   

1

Cột thép I-400-800

(300x600x8x10)

Thép Nhà Bè

Tổ hợp tại nhà máy SX

2

Khẩu độ cột 30m

(300x600x8x10)

Thép Việt Nhật

 

3

Sơn 3 lớp bảo vệ cột

1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu

Sơn Galant

 

4

Cáp giằng khung keo 14Ø

   

5

Ty giằng xà gồ Ø12, dài 1,35m

   

6

Vật tư phụ

Bulong liên kết + Bản mã + cáp giằng

  

III

PHẦN MÁI

   

1

Tôn lợp mái dày 4,5 zem, cliplock

 

Tôn cliplock Phương Nam

mái cao 7- 9m

2

Tôn nóc gió dày 4,5 zem

 

Tôn cliplock Phương Nam

 

3

Lợp tôn sáng 1.5mm tks

   

4

Xà gồ z

200x650x2

Xà gồ mạ kẽm

 

5

Vật tư phụ

Ti giằng xà gồ ₽12

  

6

 

Cáp giằng

  

7

 

Bulong liên kết

  

8

 

Máng xối

Inox

 

9

 

Ống thoát nước

Bình Minh

 

10

Bulong liên kết M12*30

   

11

Diềm mái đầu hồi khổ rộng 300

   

12

Diềm chân tôn khổ rộng 300

   

13

Diềm chân tôn khổ rộng 300

   

14

Lớp cách nhiệt 6mm, 2 lớp bạc, 2 túi khí

 

Hạ Phong, Cát Tường

 

15

Máng xối inox 304, dày 0.8mm

   

IV

PHẦN VÁCH

   

1

Vách tôn màu 4,5zem

 

Tôn Hoa Sen, PhươngNam

 

2

Vách tôn sáng 4,5zem

 

Tôn Hoa Sen, PhươngNam

 

3

Xà gồ Z 200x65x2.0

Z-200x65x2.0ly

Xà gồ mạ kẽm

 

4

Gia công, lắp dựng cửa đi pano thép

   

5

Gia công, lắp dựng cửa Cuốn

 

TAIWAN

 

6

Mô-tơ cửa cuốn tải 500 kg

 

TAIWAN

 
     

Bảng đơn giá xây dựng xưởng bê tông cốt thép
So với loại hình nhà xưởng thép thì nhà xưởng bê tông cốt thép được xây dựng kiên cố hẳn sẽ quen thuộc với nhiều chủ đầu tư hơn. Tuy là loại hình tốn kém chi phí xây dựng và thời gian thi công nhưng nhà thép đổ bê tông với độ bền cao, là một lựa chọn không tồi với các quyết định đầu tư xưởng lâu dài.

Đơn giá thi công của loại hình này thường giao động từ 4.600.000đ/m2 – 5000.000đ/m2. Tùy thuộc vào các yêu cầu trong xây dựng và vật liệu thi công được sử dụng.

Các yếu tố ảnh hưởng đến đơn giá xây dựng nhà xưởng
Yêu cầu về kết cấu
Các công trình xưởng thường có nhiều loại hình khác nhau, mục đích sử dụng xưởng khác nhau và nó ảnh hưởng đến thiết kế nhà xưởng và kết cấu xưởng.

Tuỳ vào từng chức năng, mục đích sử dụng của chủ đầu tư, đơn giá thi công xưởng sẽ khác nhau, bạn sẽ rất khó để có thể tự dự trù kinh phí. Hãy để các kỹ sư của Song Phát giúp bạn tiết kiệm thời gian hơn, và quan trọng là sẽ nhận được những thông tin chính xác nhất từ những người có chuyên môn.

đơn giá thi công nhà xưởng năm 2019

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá thi công.
Quy mô của xưởng
Tùy thuộc quy mô xây dựng và điều kiện thi công mà đơn giá thi công nhà xưởng sẽ khác nhau. Ví dụ xưởng có diện tích xây dựng 500m2, 10.000m2 hay 20.000m2 chi phí theo m2 sẽ khác nhau, thông thường những công trình càng lớn, chi phí xây dựng theo m2 sẽ thấp hơn so với những xưởng có diện tích nhỏ.

Mẫu thiết kế
Đây cũng là một trong những yếu tố chính ảnh hưởng đến đơn giá thi công hiện nay. Những mẫu nhà xưởng sản xuất từ đơn giản, hiện đại, sử dụng vật liệu cơ bản đến các công trình phức tạp, cầu kỳ, từ xưởng công nghiệp 1 tầng đến nhà xưởng 2 tầng, đều sẽ có chi phí và thời gian thi công khác nhau. Vừa có thể đáp ứng công năng sử dụng, đầy đủ hệ thống thông gió, chiếu sáng đảm bảo mà vẫn hiệu quả về mặt chi phí đầu tư của doanh nghiệp.

đơn giá thi công nhà xưởng năm 2019

Các thiết kế đơn giản, hiện đại sẽ có chi phí tiết kiệm, thời gian xây dựng nhanh.
Vật liệu xây dựng
Tuỳ thuộc vào mục đích sử dụng của xưởng mà chủ đầu tư lựa chọn những loại vật liệu xây dựng xưởng khác nhau, phù hợp với nhu cầu thực tế của doanh nghiệp.

Đối với những nhà xưởng dùng để sản xuất thực phẩm, gia công cơ khí, hay các thiết bị điện tử thường có yêu cầu cao về vật liệu xây dựng, thì chi phí xây dựng sẽ cao hơn nhà xưởng thông thường.

Thời gian thi công
Chi phí xây dựng nhà xưởng phụ thuộc rất nhiều vào yếu tố thời gian thi công. Vì vậy, khi lựa chọn nhà thầu xây dựng, bạn cần đảm bảo về các thủ tục pháp lý, hợp đồng và tiến độ thi công, nhằm đảm bảo kiểm soát được chi phí xây dựng cũng như tiết kiệm thời gian.

đơn giá thi công nhà xưởng năm 2019

Chúng tôi luôn mang đến dịch vụ phù hợp cho nhu cầu của chủ đầu tư và doanh nghiệp.
Tại Song Phát Construction, chúng tôi luôn ý thức được rằng chi phí xây dựng nhà xưởng công nghiệp là rất lớn. Vì vậy, chúng tôi luôn đưa ra tư vấn dựa trên nhu cầu thực tế của chủ đầu tư, cùng với các gói dịch vụ theo 3 khung giá để bạn có thể lựa chọn giúp tiết kiệm chi phí và thời gian xây dựng nhất có thể.

Đơn vị thầu xây dựng uy tín tại TP.HCM
Các đơn vị xây dựng sẽ có bảng báo giá thi công khác nhau theo quy định của công ty cho chủ đầu tư. Do đó, khi bạn cần tìm một đơn vị thi công nhà xưởng, cần tìm hiểu về độ uy tín, các quy trình tư vấn báo giá nhanh chóng, rõ ràng, thủ tục pháp lý minh bạch, đầy đủ. Những điều này sẽ giúp bạn và doanh nghiệp tiết kiệm chi phí, thời gian thi công.

Các phần chi phí có trong tổng đầu tư xây dựng nhà xưởng
  • Chi phí sử dụng mặt bằng trong thời gian xây dựng kết cấu nhà công nghiệp, các khoản tiền cần trả cho phần hạ tầng kỹ thuật đã đầu tư xây dựng có liên quan khác.
  • Chi phí xây dựng, bao gồm phí phá dỡ công trình, tiến hành san lấp mặt bằng, xây dựng các công trình, hạng mục, xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ, phục vụ cho quá trình thi công kết cấu nhà kho, nhà xưởng tiền chế.
  • Chi phí thiết bị máy móc, mua sắm trang thiết bị công trình và các thiết bị công nghệ, lắp đặt, thí nghiệm và hiệu chỉnh. Chi phí vận chuyển và bảo hiểm, thuế và các loại phí thuê máy móc, các loại thiết bị.
  • Chi phí quản lý dự án dùng để tổ chức thực hiện công việc quản lý dự án từ giai đoạn chuẩn bị dự án cho đến khi thực hiện dự án và kết thúc xây dựng để đưa công trình kết cấu nhà khung thép đi vào hoạt động.
  • Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng, tư vấn khảo sát thực tế, lập báo cáo nghiên cứu khả thi, lập báo cáo kinh tế – kỹ thuật, thiết kế, kiểm tra giám sát xây dựng kết cấu nhà tiền chế và chi phí tư vấn khác có liên quan.
  • Chi phí dự phòng cho các công việc có thể phát sinh và chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá trong thời gian thi công dự án kết cấu nhà xưởng khung thép.
Chi phí xây dựng nhà xưởng công nghiệp năm 2020

Các phần chi phí có trong tổng đầu tư.
Những điểm lưu ý khi định mức chi phí xây dựng xưởng
Từ mức giá thành các loại vật liệu, chất lượng giá thành đảm bảo. Định mức chi phí xây dựng hợp lý, có đơn giá cụ thể rõ ràng. Mang lại sự hài lòng cho người sử dụng và sự tin tưởng trong quy trình làm việc. Đó cũng là yếu tố tiên quyết giúp đơn vị thi công đứng vững trên thị trường.

Tại Song Phát, chúng tôi mang đến cho khách hàng các cam kết:

  • Định mức chi phí xây dựng xưởng chính xác, giúp tiết kiệm các khoản không cần thiết.
  • Vật liệu sử dụng là những loại vật liệu tốt nhất dựa trên thực tế nhu cầu của chủ đầu tư và doanh nghiệp.
  • Thời gian xây dựng nhanh, giúp cho việc sản xuất và hoạt động của doanh nghiệp luôn được đảm bảo.
  • Thời hạn bảo hành và bảo trì dài dựa trên cam kết trong hợp đồng. Khi có bất cứ sự không ứng ý nào, bạn liên hệ ngay với chúng tôi để tiến hành khắc phục miễn phí.
  • Giám sát và cố vấn quá trình xây dựng một cách sát sao. Kiểm soát tốt quá trình xây dựng để không xuất hiện chi phí phát sinh quá nhiều.
Chi phí xây dựng nhà xưởng công nghiệp năm 2020

Những điểm lưu ý khi định mức.

Nguồn: https://thietkexuong.com.vn/bang-don-gia-thi-cong-xay-dung-nha-xuong/
———————————————————–
Thông tin liên hệ

Công ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng Song Phát
Địa chỉ: 42 Bình Giã, F 13, Q Tân Bình, Tp.HCM
Hotline: 0974.897.775 - 0909.38.26.36
Email: info@xaydungsongphat.com
 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top