Kia Sorento 2023: Báo Giá Lăn Bánh Và Khuyến Mãi Tháng 11-2022

DanhgiaXe

Thành viên sắp lên hạng rất quan trọng
Tham gia
5/1/22
Bài viết
466
Điểm thành tích
16
Tuổi
25
Nơi ở
Việt Nam
KIA Sorento 2023 đang được phân phối tại thị trường Việt Nam thuộc thế hệ thứ 4, ra mắt vào hồi tháng 9/2020. Mẫu xe được định vị ở phân khúc crossover cỡ trung, cạnh tranh với các đối thủ như: Honda CR-V, Hyundai SantaFe, Mazda CX-8, Mitsubishi Outlander...

Với sự lột xác về thiết kế ngoại thất, sử dụng khung gầm mới, động cơ và hộp số cũng mới, đi kèm là danh sách tính năng an toàn hậu hĩnh hơn, KIA Sorento 2023 được kỳ vọng sẽ mang lại những tín hiệu lạc quan hơn trong cuộc đua doanh số với các đối thủ trong cùng phân khúc. Mặc dù vậy, ở thời điểm hiện tại, mẫu xe đến từ Hàn có doanh số khá đuối trong phân khúc SUV trên 1 tỷ đồng.

Kia Sorento 2023 hiện giá bao nhiêu và khuyến mãi như thế nào?
Kia Sorento 2023 có giá từ 999,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng 11-2022.




Phiên bản

Giá bán lẻ

Khuyến mãi tháng 11-2022

Sorento 2.5G Premium

1,139,000,000

Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

Sorento 2.5G Signature 7 chỗ

1,209,000,000

Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

Sorento 2.5G Signature - 6 chỗ

1,229,000,000

Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

Sorento 2.2D Luxury

1,119,000,000

Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

Sorento 2.2D Premium

1,259,000,000

Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

Sorento 2.2D Signature - 7 chỗ

1,299,000,000

Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

Sorento 2.2D Signature - 6 chỗ

1,299,000,000

Theo chương trình khuyến mãi của đại lý




Giá lăn bánh và trả góp xe Kia Sorento 2023?
Nhằm giúp anh/chị nắm được chi phí lăn bánh của Kia Sorento 2023, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.

1. Kia Sorento 2.2D Deluxe:
Giá lăn bánh ước tính:




 

Hồ Chí Minh

Hà Nội

Khu vực khác

1. Giá niêm yết

999,000,000

999,000,000

999,000,000

2. Các khoản thuế & phí

72,723,400

82,713,400

53,723,400

Thuế trước bạ

49,950,000

59,940,000

49,950,000

Phí đăng kiểm

340,000

340,000

340,000

Phí bảo trì đường bộ

1,560,000

1,560,000

1,560,000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873,400

873,400

873,400

Phí đăng kí ra biển

20,000,000

20,000,000

1,000,000

Tổng chi phí (1+2)

1,071,723,400

1,081,713,400

1,052,723,400





Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):



Dòng xe

Sorento 2.2D Deluxe

Giá bán

999,000,000

Mức vay (85%)

849,150,000

Phần còn lại (15%)

149,850,000

Chi phí ra biển

72,723,400

Trả trước tổng cộng

222,573,400




2. Kia Sorento 2.5G Luxury :
Giá lăn bánh ước tính:




 

Hồ Chí Minh

Hà Nội

Khu vực khác

1. Giá niêm yết

999,000,000

999,000,000

999,000,000

2. Các khoản thuế & phí

72,723,400

82,713,400

53,723,400

Thuế trước bạ

49,950,000

59,940,000

49,950,000

Phí đăng kiểm

340,000

340,000

340,000

Phí bảo trì đường bộ

1,560,000

1,560,000

1,560,000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873,400

873,400

873,400

Phí đăng kí ra biển

20,000,000

20,000,000

1,000,000

Tổng chi phí (1+2)

1,071,723,400

1,081,713,400

1,052,723,400





Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):



Dòng xe

Sorento 2.5G Luxury

Giá bán

999,000,000

Mức vay (85%)

849,150,000

Phần còn lại (15%)

149,850,000

Chi phí ra biển

72,723,400

Trả trước tổng cộng

222,573,400




3. Kia Sorento 2.2D Luxury:
Giá lăn bánh ước tính:




 

Hồ Chí Minh

Hà Nội

Khu vực khác

1. Giá niêm yết

1,119,000,000

1,119,000,000

1,119,000,000

2. Các khoản thuế & phí

78,723,400

89,913,400

59,723,400

Thuế trước bạ

55,950,000

67,140,000

55,950,000

Phí đăng kiểm

340,000

340,000

340,000

Phí bảo trì đường bộ

1,560,000

1,560,000

1,560,000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873,400

873,400

873,400

Phí đăng kí ra biển

20,000,000

20,000,000

1,000,000

Tổng chi phí (1+2)

1,197,723,400

1,208,913,400

1,178,723,400





Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):



Dòng xe

Sorento 2.2D Luxury

Giá bán

1,119,000,000

Mức vay (85%)

951,150,000

Phần còn lại (15%)

167,850,000

Chi phí ra biển

78,723,400

Trả trước tổng cộng

246,573,400




4. Kia Sorento 2.5G Premium:
Giá lăn bánh ước tính:




 

Hồ Chí Minh

Hà Nội

Khu vực khác

1. Giá niêm yết

1,139,000,000

1,139,000,000

1,139,000,000

2. Các khoản thuế & phí

79,723,400

91,113,400

60,723,400

Thuế trước bạ

56,950,000

68,340,000

56,950,000

Phí đăng kiểm

340,000

340,000

340,000

Phí bảo trì đường bộ

1,560,000

1,560,000

1,560,000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873,400

873,400

873,400

Phí đăng kí ra biển

20,000,000

20,000,000

1,000,000

Tổng chi phí (1+2)

1,218,723,400

1,230,113,400

1,199,723,400





Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):



Dòng xe

Sorento 2.5G Premium

Giá bán

1,139,000,000

Mức vay (85%)

968,150,000

Phần còn lại (15%)

170,850,000

Chi phí ra biển

79,723,400

Trả trước tổng cộng

250,573,400




5. Kia Sorento 2.2D Premium AWD:
Giá lăn bánh ước tính:




 

Hồ Chí Minh

Hà Nội

Khu vực khác

1. Giá niêm yết

1,219,000,000

1,219,000,000

1,219,000,000

2. Các khoản thuế & phí

83,723,400

95,913,400

64,723,400

Thuế trước bạ

60,950,000

73,140,000

60,950,000

Phí đăng kiểm

340,000

340,000

340,000

Phí bảo trì đường bộ

1,560,000

1,560,000

1,560,000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873,400

873,400

873,400

Phí đăng kí ra biển

20,000,000

20,000,000

1,000,000

Tổng chi phí (1+2)

1,302,723,400

1,314,913,400

1,283,723,400





Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):



Dòng xe

Sorento 2.2D Premium AWD

Giá bán

1,219,000,000

Mức vay (85%)

1,036,150,000

Phần còn lại (15%)

182,850,000

Chi phí ra biển

83,723,400

Trả trước tổng cộng

266,573,400




6. Kia Sorento 2.5G Signature AWD - 7 chỗ:
Giá lăn bánh ước tính:




 

Hồ Chí Minh

Hà Nội

Khu vực khác

1. Giá niêm yết

1,229,000,000

1,229,000,000

1,229,000,000

2. Các khoản thuế & phí

84,223,400

96,513,400

65,223,400

Thuế trước bạ

61,450,000

73,740,000

61,450,000

Phí đăng kiểm

340,000

340,000

340,000

Phí bảo trì đường bộ

1,560,000

1,560,000

1,560,000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873,400

873,400

873,400

Phí đăng kí ra biển

20,000,000

20,000,000

1,000,000

Tổng chi phí (1+2)

1,313,223,400

1,325,513,400

1,294,223,400





Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):



Dòng xe

Sorento 2.5G Signature AWD - 7 chỗ

Giá bán

1,229,000,000

Mức vay (85%)

1,044,650,000

Phần còn lại (15%)

184,350,000

Chi phí ra biển

84,223,400

Trả trước tổng cộng

268,573,400




7. Kia Sorento 2.5G Signature AWD - 6 chỗ:
Giá lăn bánh ước tính:




 

Hồ Chí Minh

Hà Nội

Khu vực khác

1. Giá niêm yết

1,229,000,000

1,229,000,000

1,229,000,000

2. Các khoản thuế & phí

84,223,400

96,513,400

65,223,400

Thuế trước bạ

61,450,000

73,740,000

61,450,000

Phí đăng kiểm

340,000

340,000

340,000

Phí bảo trì đường bộ

1,560,000

1,560,000

1,560,000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873,400

873,400

873,400

Phí đăng kí ra biển

20,000,000

20,000,000

1,000,000

Tổng chi phí (1+2)

1,313,223,400

1,325,513,400

1,294,223,400





Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):



Dòng xe

Sorento 2.5G Signature AWD - 6 chỗ

Giá bán

1,229,000,000

Mức vay (85%)

1,044,650,000

Phần còn lại (15%)

184,350,000

Chi phí ra biển

84,223,400

Trả trước tổng cộng

268,573,400




8. Kia Sorento 2.2D Signature AWD - 7 chỗ:
Giá lăn bánh ước tính:




 

Hồ Chí Minh

Hà Nội

Khu vực khác

1. Giá niêm yết

1,289,000,000

1,289,000,000

1,289,000,000

2. Các khoản thuế & phí

87,223,400

100,113,400

68,223,400

Thuế trước bạ

64,450,000

77,340,000

64,450,000

Phí đăng kiểm

340,000

340,000

340,000

Phí bảo trì đường bộ

1,560,000

1,560,000

1,560,000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873,400

873,400

873,400

Phí đăng kí ra biển

20,000,000

20,000,000

1,000,000

Tổng chi phí (1+2)

1,376,223,400

1,389,113,400

1,357,223,400





Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):



Dòng xe

Sorento 2.2D Signature AWD - 7 chỗ

Giá bán

1,289,000,000

Mức vay (85%)

1,095,650,000

Phần còn lại (15%)

193,350,000

Chi phí ra biển

87,223,400

Trả trước tổng cộng

280,573,400




9. Kia Sorento 2.2D Signature AWD - 6 chỗ:
Giá lăn bánh ước tính:




 

Hồ Chí Minh

Hà Nội

Khu vực khác

1. Giá niêm yết

1,289,000,000

1,289,000,000

1,289,000,000

2. Các khoản thuế & phí

87,223,400

100,113,400

68,223,400

Thuế trước bạ

64,450,000

77,340,000

64,450,000

Phí đăng kiểm

340,000

340,000

340,000

Phí bảo trì đường bộ

1,560,000

1,560,000

1,560,000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873,400

873,400

873,400

Phí đăng kí ra biển

20,000,000

20,000,000

1,000,000

Tổng chi phí (1+2)

1,376,223,400

1,389,113,400

1,357,223,400




Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):



Dòng xe

Sorento 2.2D Signature AWD - 6 chỗ

Giá bán

1,289,000,000

Mức vay (85%)

1,095,650,000

Phần còn lại (15%)

193,350,000

Chi phí ra biển

87,223,400

Trả trước tổng cộng

280,573,400




Xem thêm: Cập nhập KIA 2022: giá, khuyến mãi các dòng xe KIA mới nhất

Đánh giá ưu, nhược điểm của Kia Sorento 2023

Kia Sorento



Kia Sorento 2023 sở hữu không gian nội thất rộng rãi, thiết kế hiện đại, sang trọng và đầy ắp tiện nghi

Ưu điểm:
- Cột A thiết kế gọn kết hợp với việc dời gương chiếu hậu xuống phía sau giúp tạo tầm nhìn thoáng, hạn chế điểm mù.

- Bệ tỳ tay to, dày, tì lên rất sướng đúng chuẩn xe CUV cỡ trung.

- Hệ thống camera 360 trên Kia Sorento 2023 có chất lượng hiển thị sắc nét, góc nhìn rộng mang lại tầm bao quát tốt khi đi vào khu có diện tích hẹp.

- Danh sách trang bị tiện nghi hậu hĩnh: màn hình giải trí LCD 10.25 inch, đài AM/FM, cổng cắm USB, HDMI, hệ thống điều hoà tự động 2 vùng độc lập có cửa gió cho hàng ghế sau, cửa sổ trời toàn cảnh panorama chỉnh điện, rèm kéo che nắng cho hàng ghế thứ hai, hệ thống đèn viền nội thất Moodlight 7 màu tiêu chuẩn.

- KIA Sorento 2023 là mẫu xe duy nhất trong phân khúc có 2 tùy chọn cấu hình ghế ngồi. Bao gồm cấu hình 7 ghế được bố trí 2 - 3 - 2, và cấu hình 6 ghế ngồi, bố trí 2 - 2 – 2, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của người dùng.

- Ghế ngồi có thiết kế phần nệm và lưng dày, cảm giác ngồi thoải mái. Bên hông ghế phụ có nút chỉnh độ nghiêng và tiến lùi để người ngồi sau điều chỉnh.

- Xung quanh xe trang bị nhiều cổng sạc USB và cổng 12V, kể cả hàng ghế thứ 3.

- Nhiều tính năng an toàn chủ động thông minh như: Hiển thị điểm mù, hỗ trợ giữ làn đường, hỗ trợ tránh va chạm phía trước, camera 360 độ…

- Kia Sorento trang bị khung gầm thế hệ mới nhẹ hơn giúp giảm tổng trọng lượng xe, chắc chắn hơn, thể hiện rõ khi chạy tốc độ cao, khi vào cua…

- Có tới 7 tùy chọn phiên bản với cấu hình ghế ngồi khác nhau và 2 tùy chọn động cơ xăng hoặc dầu cho khách hàng lựa chọn.

- Với chiều dài cơ sở 2.815 mm, Sorento đem đến không gian rộng rãi cho cả 3 hàng ghế. Hàng ghế thứ 2 có thể điều chỉnh trượt lên xuống để chia sẻ không gian cho hàng ghế cuối. Bên cạnh đó, hành khách chỉ cần sử dụng 1 nút duy nhất để di chuyển hàng ghế giữa và đi vào hàng ghế thứ ba.

- Kia Sorento 2023 tiết kiệm nhiên liệu với mức tiêu hao chỉ 6l/100km (theo công bố nhà sản xuất).

Nhược điểm:
- KIA Sorento 2023 chưa trang bị tiểu chuẩn bậc dẫm chân lên xuống.

- Trải nghiệm chất lượng âm thanh chưa cao, ngay cả trên dàn loa Bose ở bản cao cấp.

- Khả năng cách âm chưa tốt, tiếng ồn lọt vào bên trong khi di chuyển trong phố ở giờ tan tầm là khá rõ.

- Hệ thống treo của xe có phần hơi cứng. Khi di chuyển trong phố gặp những “ổ gà” sẽ cảm thấy hơi xóc.

Xem thêm:

Đánh giá xe KIA Sorento 2022: SUV sang - xịn - mịn trong tầm giá

Đánh giá xe Hyundai Santa Fe 2022: Khắc tinh của Toyota Fortuner

Xem thêm tại: https://www.danhgiaxe.com/kia-sorento
 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top