DanhgiaXe
Thành viên sắp lên hạng rất quan trọng
Nếu xét về giá bán, Mazda 2 2023 sở hữu mức giá tương đối cao trong phân khúc. Có thể thấy, Mazda đang thiết lập mức giá để cạnh tranh trực tiếp với những đối thủ đồng hương như Honda City hay Toyota Vios.
Mazda 2 2023 hiện giá bao nhiêu và khuyến mãi như thế nào?
Mazda 2 2023 có giá từ 479,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng 11-2022.
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 11-2022 |
Mazda 2 1.5L AT | 461,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Mazda 2 1.5L Deluxe | 489,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Mazda 2 1.5L Luxury | 537,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Mazda 2 1.5L Premium | 574,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Giá lăn bánh và trả góp xe Mazda 2 2023?
Nhằm giúp anh/chị nắm được chi phí lăn bánh của Mazda 2 2023, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.
1. Mazda 2 1.5L AT:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 479,000,000 | 479,000,000 | 479,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 70,280,700 | 79,860,700 | 51,280,700 |
Thuế trước bạ | 47,900,000 | 57,480,000 | 47,900,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 549,280,700 | 558,860,700 | 530,280,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Mazda 2 1.5L AT |
Giá bán | 479,000,000 |
Mức vay (85%) | 407,150,000 |
Phần còn lại (15%) | 71,850,000 |
Chi phí ra biển | 70,280,700 |
Trả trước tổng cộng | 142,130,700 |
2. Mazda 2 1.5L Deluxe:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 509,000,000 | 509,000,000 | 509,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 73,280,700 | 83,460,700 | 54,280,700 |
Thuế trước bạ | 50,900,000 | 61,080,000 | 50,900,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 582,280,700 | 592,460,700 | 563,280,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Mazda 2 1.5L Deluxe |
Giá bán | 509,000,000 |
Mức vay (85%) | 432,650,000 |
Phần còn lại (15%) | 76,350,000 |
Chi phí ra biển | 73,280,700 |
Trả trước tổng cộng | 149,630,700 |
3. Mazda 2 1.5L Luxury:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 559,000,000 | 559,000,000 | 559,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 78,280,700 | 89,460,700 | 59,280,700 |
Thuế trước bạ | 55,900,000 | 67,080,000 | 55,900,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 637,280,700 | 648,460,700 | 618,280,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Mazda 2 1.5L Luxury |
Giá bán | 559,000,000 |
Mức vay (85%) | 475,150,000 |
Phần còn lại (15%) | 83,850,000 |
Chi phí ra biển | 78,280,700 |
Trả trước tổng cộng | 162,130,700 |
4. Mazda 2 1.5L Premium:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 599,000,000 | 599,000,000 | 599,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 82,280,700 | 94,260,700 | 63,280,700 |
Thuế trước bạ | 59,900,000 | 71,880,000 | 59,900,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 681,280,700 | 693,260,700 | 662,280,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Mazda 2 1.5L Premium |
Giá bán | 599,000,000 |
Mức vay (85%) | 509,150,000 |
Phần còn lại (15%) | 89,850,000 |
Chi phí ra biển | 82,280,700 |
Trả trước tổng cộng | 172,130,700 |
Xem thêm: Cập nhập Mazda 2022: giá, khuyến mãi các dòng xe Mazda mới nhất
Đánh giá ưu, nhược điểm của Mazda 2 2023
Mazda 2 2023 là mẫu xe tốt và đáng cân nhắc với thiết kế thể thao đẹp mắt
Ưu điểm:
- Mazda 2 2023 cung cấp cho người dùng 2 tùy chọn kiểu dáng thân xe gồm sedan và hatchback.
- Thiết kế ngoại thất mang đậm phong cách thể thao, trẻ trung và hết sức hiện đại.
- Tất cả các phiên bản Mazda 2 2023 đều được trang bị đèn pha LED, lưới tản nhiệt “Wings design” cùng mâm xe hợp kim đa chấu đẹp mắt.
- Được trang bị nhiều công nghệ hỗ trợ người lái như hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến lùi… trên bản tiêu chuẩn. Với bản cao cấp Premium, người dùng sẽ có thêm hệ thống cảnh báo điểm mù, hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi…
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của Mazda 2 2023 tốt nhất phân khúc khi chỉ tiêu hao 4.73 lít/100km đường hỗn hợp, 5.82 lít/100km đường đô thị và 4.08 lít/100km đường ngoài đô thị.
- Giá bán phù hợp với những gia đình nhỏ.
Nhược điểm:
- Không gian dành cho khoang hành khách trên cả hai biến thể sedan và hatchback đều bị đánh giá là khá nhỏ, 3 người trưởng thành cùng ngồi ở hàng ghế phía sau sẽ cảm thấy chật chội sau một thời gian ngồi lên xe.
- Khả năng cách âm của Mazda 2 2023 vẫn còn đôi chút hạn chế.
Xem thêm:
Đánh giá Mazda 2 2022: thiết kế KODO đẹp mắt, trải nghiệm lái linh hoạt cùng gói an toàn chủ động duy nhất trong phân khúc
Đánh giá Toyota Vios 2022: Nâng cấp nhẹ tái khẳng định vị thế
Xem thêm tại: https://www.danhgiaxe.com/mazda-2