DanhgiaXe
Thành viên sắp lên hạng rất quan trọng
Tại Việt Nam, Mazda CX-30 sẽ cạnh tranh trực tiếp với những đối thủ cùng tầm giá như Toyota Corolla Cross, Hyundai Tucson, Mitsubishi Outlander, Honda HR-V. CX-30 2023 tiếp tục được THACO nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và bán ra tại Việt Nam với 2 phiên bản: 2.0 Luxury và 2.0 Premium cùng 3 tùy chọn màu sắc trắng, đỏ và xanh.
Mazda CX-30 2023 hiện giá bao nhiêu và khuyến mãi như thế nào?
Mazda CX-30 2023 có giá từ 849,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng 10-2022:
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 10-2022 |
Mazda CX-30 2.0L Luxury | 849,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Mazda CX-30 2.0L Premium | 909,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Giá lăn bánh và trả góp xe Mazda CX-30 2023?
Nhằm giúp anh/ chị nắm được chi phí lăn bánh của Mazda CX-30 2023, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.
1. Mazda CX-30 2.0L Luxury
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 849,000,000 | 849,000,000 | 849,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 107,280,700 | 124,260,700 | 88,280,700 |
Thuế trước bạ | 84,900,000 | 101,880,000 | 84,900,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 956,280,700 | 973,260,700 | 937,280,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Mazda CX-30 2.0L Luxury |
Giá bán | 849,000,000 |
Mức vay (85%) | 721,650,000 |
Phần còn lại (15%) | 127,350,000 |
Chi phí ra biển | 107,280,700 |
Trả trước tổng cộng | 234,630,700 |
2. Mazda CX-30 2.0L Premium
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 909,000,000 | 909,000,000 | 909,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 113,280,700 | 131,460,700 | 94,280,700 |
Thuế trước bạ | 90,900,000 | 109,080,000 | 90,900,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 1,022,280,700 | 1,040,460,700 | 1,003,280,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Mazda CX-30 2.0L Premium |
Giá bán | 909,000,000 |
Mức vay (85%) | 772,650,000 |
Phần còn lại (15%) | 136,350,000 |
Chi phí ra biển | 113,280,700 |
Trả trước tổng cộng | 249,630,700 |
Xem thêm:
Đánh giá ưu, nhược điểm của Mazda CX-30 2023
Nội thất Mazda CX-30 2023 được đánh giá là hiện đại hơn nhờ sở hữu các tính năng cao cấp
Ưu điểm
- Thiết kế trẻ trung, bắt mắt.
- Tầm nhìn thoáng do gương chiếu hậu nằm tách rời trụ A.
- Nhiều tính năng hỗ trợ lái hiện đại: bộ hiển thị kính lái HUD, kiểm soát hành trình Cruise Control, chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm, phanh tay điện tử – giữ phanh tự động, gương chiếu hậu trong chống chói tự động…
- Trang bị tiện nghi hàng đầu phân khúc: hình giải trí xe cảm ứng 8.8 inch, âm thanh 8 loa. Xe hỗ trợ đầy đủ các kết nối Bluetooth, USB, Radio, kết nối điện thoại thông qua Apple CarPlay và Android Auto, ửa kính chỉnh điện 1 chạm cho tất cả các cửa, cốp sau chỉnh điện. Phiên bản CX-30 Premium có cửa sổ trời.
- Hệ thống an toàn hàng đầu, có i-Activsense với: cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, cảnh báo chệnh làn đường, hỗ trợ giữ làn đường, hỗ trợ phanh thông minh…
- Động cơ 2.0L vận hành êm ái, mượt mà, bốc hơn so với động cơ cùng dung tích trên Mazda CX-5. Xe tăng tốc tốt ngay từ lúc đề-pa hay đến khi đã chạy lên tốc độ cao, vượt dốc cao tốc khá tự tin.
- Hộp số tự động 6 cấp chuyển số mượt, nhanh, phối hợp nhịp nhàng theo những lần tăng, giảm tốc độ.
- Vô lăng trợ lực điện tuỳ biến theo tốc độ rất tốt, di chuyển càng nhanh càng siết chắc tay, khả năng phản hồi mặt đường rất chi tiết.
- Hốc lốp tương đối lớn nên hành trình giảm xóc khá thoải mái.
- Cách âm khung gầm tốt với độ ồn thấp khi xe chạy vào những đoạn đường xấu, dằn xóc nhiều.
Nhược điểm
- Hàng ghế sau chỉ ở mức đủ dùng, không thực sự thoáng khi so với các đối thủ.
- Cốp xe hơi nhỏ (chỉ 430L), không đáp ứng được nhu cầu chở theo nhiều đồ.
- Giá bán cao, ngang ngửa với bản 2.0L Deluxe và Luxury của CX-5.
- Nhựa ốp quanh xe quá nhiều, diện tích lớn khiến xe trở nên thô và kém sang.
Xem thêm:
Xem thêm tại: https://www.danhgiaxe.com/mazda-cx-30