[TD="width: 191"]
[FONT="]CHÍNH PHỦ[/FONT]
[SUP][FONT="]________[/FONT][/SUP][SUP][FONT="][/FONT][/SUP]
[FONT="]Số: /2013/NĐ-CP[/FONT]
[/TD]
[TD="width: 16"]
[/TD]
[TD="width: 402"]
[FONT="]CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM[/FONT]
[FONT="]Độc lập - Tự do - Hạnh phúc[/FONT][FONT="][/FONT]
[h=4]
[SUP]
[FONT="]_______________________________________[/FONT][/SUP]
[FONT="][/FONT]
[/h] [h=4]
[FONT="]Hà Nội, ngày tháng năm 2013[/FONT]
[FONT="][/FONT]
[/h] [/TD]
[FONT="]NGHỊ ĐỊNH[/FONT]
[FONT="]Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị đinh số 48/2010/NĐ-CP ngày 07/5/2010 của Chính phủ về hợp đồng trong hoạt động xây dựng[/FONT]
[FONT="]______[/FONT]
[TD="width: 214, bgcolor: white"]
[/TD]
[FONT="] [/FONT]
[FONT="]CHÍNH PHỦ[/FONT]
[FONT="]Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;[/FONT] [FONT="]Căn cứ Bộ Luật Dân sự ngày 14 tháng 6 năm 2005;[/FONT] [FONT="]Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;[/FONT] [FONT="]Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 29 tháng 11 năm 2005;[/FONT] [FONT="]Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19 tháng 6 năm 2009;[/FONT] [FONT="]Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng,[/FONT]
[FONT="]NGHỊ ĐỊNH:[/FONT]
[h=2][FONT="]Điều 1. [/FONT][FONT="]Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 48/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về hợp đồng trong hoạt động xây dựng như sau:[/FONT][FONT="] [/FONT][FONT="][/FONT][/h] [h=2][FONT="]1. [/FONT][FONT="]Bổ sung khoản 8 vào Điều 4 như sau:[/FONT][/h] [h=2][FONT="]
“ [/FONT][FONT="]Điều 4. Nguyên tắc ký kết hợp đồng xây dựng[/FONT][/h] [h=2][FONT="]8. Hợp đồng xây dựng chỉ được ký kết khi bên giao thầu đã có kế hoạch vốn để thanh toán cho bên nhận thầu theo tiến độ thanh toán của hợp đồng.”[/FONT][FONT="][/FONT][/h] [h=2][FONT="]2. [/FONT][FONT="]Sửa đổi, bổ sung Điều 15 như sau: [/FONT][FONT="][/FONT][/h] [h=2][FONT="]
“ [/FONT][FONT="]Điều 15. Giá hợp đồng xây dựng và điều kiện áp dụng[/FONT][FONT="][/FONT][/h] [h=2][FONT="]
6. Điều kiện áp dụng các loại giá hợp đồng được quy định như sau:[/FONT][/h] [FONT="]a) Khi áp dụng hợp đồng trọn gói, thì giá gói thầu, giá hợp đồng phải tính toán đầy đủ các yếu tố rủi ro có liên quan như trượt giá trong thời gian thực hiện hợp đồng và các bên phải tự chịu trách nhiệm đối với các rủi ro của mình. [/FONT] [FONT="]Giá hợp đồng trọn gói áp dụng cho các gói thầu có thời gian thực hiện không quá 12 tháng hoặc tại thời điểm lựa chọn nhà thầu, đàm phán ký kết hợp đồng đã đủ điều kiện để xác định rõ về khối lượng, chất lượng, thời gian thực hiện và đơn giá để thực hiện các công việc hoặc trong một số trường hợp không thể xác định được rõ khối lượng (hợp đồng EPC) và bên nhận thầu có đủ năng lực kinh nghiệm để tính toán, xác định giá hợp đồng trọn gói. [/FONT] [FONT="]b) Khi áp dụng hợp đồng theo đơn giá cố định, thì đơn giá cho các công việc theo hợp đồng phải tính toán đầy đủ các yếu tố rủi ro có liên quan như trượt giá trong thời gian thực hiện hợp đồng và các bên phải tự chịu trách nhiệm đối với các rủi ro của mình liên quan đến đơn giá. [/FONT] [FONT="]Giá hợp đồng theo đơn giá cố định áp dụng cho các gói thầu có thời gian thực hiện không quá 12 tháng hoặc tại thời điểm lựa chọn nhà thầu, đàm phán ký kết hợp đồng đã đủ điều kiện để xác định rõ về chất lượng, thời gian thực hiện và đơn giá để thực hiện các công việc, nhưng chưa xác định được chính xác khối lượng công việc. [/FONT] [FONT="]c) Giá hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh áp dụng cho các gói thầu có thời gian thực hiện trên 12 tháng hoặc tại thời điểm lựa chọn nhà thầu, đàm phán ký kết hợp đồng chưa đủ điều kiện để xác định rõ về khối lượng và đơn giá để thực hiện các công việc. Khi đó, khối lượng và đơn giá sẽ được xác định cụ thể trong quá trình thực hiện hợp đồng.[/FONT] [FONT="]d) Giá hợp đồng theo thời gian và tỷ lệ (%) áp dụng đối với các hợp đồng có công việc tư vấn đầu tư xây dựng.”[/FONT] [h=2][FONT="]3. [/FONT][FONT="] [/FONT][FONT="]Sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 7, Điều 16 như sau:[/FONT][/h] [FONT="]“
Điều 16. Bảo đảm thực hiện hợp đồng và bảo lãnh tạm ứng hợp đồng[/FONT] [FONT="]7. Bảo lãnh tạm ứng hợp đồng[/FONT] [FONT="]a) Đối với các hợp đồng xây dựng có mức tạm ứng hợp đồng từ 5 tỷ đồng trở lên đối với hợp đồng tư vấn xây dựng; từ 20 tỷ đồng trở lên đối với các hợp đồng còn lại, thì bắt buộc phải có bảo lãnh tạm ứng hợp đồng. Khi đó, trước khi bên giao thầu thực hiện việc tạm ứng hợp đồng cho bên nhận thầu, thì bên nhận thầu phải nộp cho bên giao thầu bảo lãnh tạm ứng hợp đồng với giá trị tương đương khoản tiền tạm ứng; trường hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì từng thành viên trong liên danh phải nộp cho bên giao thầu bảo lãnh tạm ứng hợp đồng với giá trị tương đương khoản tiền tạm ứng cho từng thành viên.”[/FONT] [h=2][FONT="]4. [/FONT][FONT="] Bổ sung điểm d vào khoản 4, Điều 17 như sau:[/FONT][/h] [FONT="]“
Điều 17. Tạm ứng hợp đồng xây dựng[/FONT] [FONT="]d) Đối với hợp đồng điều chỉnh giá, trường hợp các bên thỏa thuận tạm ứng hợp đồng ở mức cao hơn mức tạm ứng tối thiểu nêu tại điểm a, b, c khoản này, thì phần giá trị hợp đồng tương ứng với mức tạm ứng vượt mức tạm ứng tối thiểu sẽ không được điều chỉnh giá. ”[/FONT] [h=2][FONT="]5. [/FONT][FONT="] Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 50 như sau:[/FONT][/h] [h=2]“[FONT="]Điều 50. Rủi ro và bất khả kháng[/FONT][/h] [FONT="]2. Bất khả kháng là một sự kiện nằm ngoài khả năng kiểm soát của các bên, không thể chống đỡ nổi khi nó xảy ra, không thể lường trước khi ký kết hợp đồng xây dựng và không thể quy trách nhiệm cho một trong hai bên tham gia hợp đồng, bao gồm: động đất, bão, lốc, lũ, lụt, sóng thần, lở đất hay hoạt động núi lửa, chiến tranh, dịch bệnh và các sự kiện bất khả kháng khác.”[/FONT] [h=2][FONT="]6. [/FONT][FONT="]Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 52 như sau:[/FONT][/h] [h=2][FONT="] “Điều 52.Tổ chức thực hiện[/FONT][/h] [FONT="] 2. Bộ Xây dựng hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về hợp đồng trong hoạt động xây dựng; hướng dẫn phương pháp điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng, rủi ro và bất khả kháng trong hoạt động xây dựng và các nội dung cần thiết khác của của Nghị định này để đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước về hợp đồng xây dựng, công bố các mẫu hợp đồng xây dựng.[/FONT]
[FONT="]Điều 2. Hiệu lực thi hành[/FONT] [FONT="]1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ... tháng .... năm 20...[/FONT] [FONT="]2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.[/FONT]
[TD="width: 312"]
[FONT="] [/FONT]
[FONT="]Nơi nhận:[/FONT]
[FONT="][/FONT]
[FONT="]- Ban Bí thư Trung ương Đảng;[/FONT] [FONT="]- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;[/FONT] [FONT="]- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;[/FONT] [FONT="]- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;[/FONT] [FONT="]- HĐND, UBND các tỉnh, [/FONT][FONT="]
TP trực thuộc TW;
[/FONT]
[FONT="]- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;[/FONT] [FONT="]- Văn phòng Chủ tịch nước;[/FONT] [FONT="]- Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;[/FONT] [FONT="]- Văn phòng Quốc hội;[/FONT] [FONT="]- Tòa án nhân dân tối cao;[/FONT] [FONT="]- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;[/FONT] [FONT="]- UB Giám sát tài chính QG;[/FONT] [FONT="]- Kiểm toán Nhà nước;[/FONT] [FONT="]- Ngân hàng Chính sách Xã hội;[/FONT] [FONT="]- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;[/FONT] [FONT="]- Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;[/FONT] [FONT="]- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;[/FONT] [FONT="]- Các tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 90, 91;[/FONT] [FONT="]- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT,[/FONT] [FONT="] các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;[/FONT] [FONT="]- Lưu: Văn thư, KTN (5b).[/FONT][FONT="][/FONT] [/TD]
[TD="width: 272"]
[FONT="]TM. CHÍNH PHỦ[/FONT]
[FONT="]THỦ TƯỚNG[/FONT][FONT="][/FONT]
[FONT="] Nguyễn Tấn Dũng[/FONT]
[/TD]
[FONT="] [/FONT]