So sánh các phiên bản KIA K3 2022: giá, màu sắc, thông số kỹ thuật

DanhgiaXe

Thành viên sắp lên hạng rất quan trọng
Tham gia
5/1/22
Bài viết
466
Điểm thành tích
16
Tuổi
25
Nơi ở
Việt Nam
KIA K3 2022 là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời của KIA Cerato. Trong lần cải tiến này, mẫu xe trở về với tên gọi K3 để chuẩn hóa theo thị trường quốc tế. Chiếc xe có nhiều sự thay đổi với thiết kế ấn tượng hơn, nâng cấp thêm một số tính năng, công nghệ hiện đại…

Giá các phiên bản KIA K3
KIA K3 2022 hiện đang được phân phối với 4 phiên bản cùng các mức giá như sau:




Phiên bản

Giá bán lẻ

Khuyến mãi tháng 06-2022

Kia K3 1.6 Deluxe (MT)

559,000,000

Không có

Kia K3 1.6 Luxury

639,000,000

Không có

Kia K3 1.6 Premium

669,000,000

Không có

KIia K3 2.0 Premium

689,000,000

Không có





Xem thêm

Màu sắc các phiên bản KIA K3
Hiện tại, KIA K3 2022 có 7 tùy chọn màu ngoại thất, bao gồm:

Màu trắng - Glacial White Pearl Màu trắng - Glacial White Pearl
Màu đen - Aurora Black Pearl Màu đen - Aurora Black Pearl
Màu xám - Steel Grey Màu xám - Steel Grey
Màu bạc - Sleek Silver Màu bạc - Sleek Silver
Màu đỏ - Runway Red Màu đỏ - Runway Red
Màu xanh nước biển - Mineral Blue Màu xanh nước biển - Mineral Blue
Xanh sẫm - Deep Chroma Blue Xanh sẫm - Deep Chroma Blue
Thông số kỹ thuật các phiên bản KIA K3
Ngoại thất

TÊN XE

KIA K3 1.6 DELUXE (MT)

KIA K3 1.6 LUXURY

KIA K3 1.6 PREMIUM

KIA K3 2.0 PREMIUM

Kích thước - Trọng lượng

    

Dài x Rộng x Cao (mm)

4.640 x 1.800 x 1.450

4.640 x 1.800 x 1.450

4.640 x 1.800 x 1.450

4.640 x 1.800 x 1.450

Chiều dài cơ sở (mm)

2.700

2.700

2.700

2.700

Khoảng sáng gầm xe (mm)

150

150

150

150

Ngoại thất

    

Cụm đèn trước

Halogen/Projector

Halogen/Projector

LED

LED

Đèn định vị

LED

LED

LED

LED

Cụm đèn hậu

Halogen

LED

LED

LED

Viền cửa mạ chrome

Không

Đèn pha tự động bật/tắt

Gương chiếu hậu gập, chỉnh, sấy điện tích hợp đèn báo rẽ

Cốp sau mở điện

Mâm/lốp xe

225/45R17

225/45R17

225/45R17

225/45R17


Nhìn chung, các phiên bản của KIA K3 2022 không có quá nhiều sự khác biệt. Tất cả phiên bản đều sở hữu kích thước tổng thể với thông số chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là 4.640mm x 1.800mm x 1.450mm, cùng với chiều dài cơ sở đạt 2.700mm và khoảng sáng gầm 150mm. Về thiết kế, mẫu sedan hạng C vẫn áp dụng kiểu thiết kế của phiên bản trước nhưng được tinh chỉnh giúp xe trông hiện đại và trẻ trung hơn. Quan sát từ phía trước, lưới tản nhiệt được tạo hình dạng mũi hổ đặc trưng của hãng xe và liền khối với cụm đèn chiếu sáng LED được thiết kế hai tầng song song độc đáo.

Các phiên bản của KIA K3 đều có cùng thông số kích thước Các phiên bản của KIA K3 đều có cùng thông số kích thước
Với sự chênh lệch mức giá giữa các phiên bản, hệ thống đèn của KIA K3 cũng có sự khác biệt. Đèn pha của 2 phiên bản Deluxe và Luxury thuộc loại đèn Halogen/Projector, trong khi phiên bản Premium 1.6 và 2.0 sử dụng hệ thống đèn pha LED tự động. Ngoài ra, phiên bản số sàn Deluxe 1.6 được trang bị đèn hậu Halogen và viền cửa màu đen, các bản còn lại sử dụng đèn hậu dạng LED và viền cửa mạ chrome.

Hông xe nổi bật với bộ mâm kích thước 17 inch có thiết kế đa chấu hiện đại Hông xe nổi bật với bộ mâm kích thước 17 inch có thiết kế đa chấu hiện đại
Tất cả các phiên bản đều trang bị bộ mâm đa chấu 17 inch theo phong cách trẻ trung và hiện đại. Các trang bị khác gồm có gương chiếu hậu có chức năng năng chỉnh, gập, sấy điện và tích hợp đèn báo rẽ, cốp sau mở điện thông minh,...

Xem thêm

Nội thất

TÊN XE

KIA K3 1.6 DELUXE (MT)

KIA K3 1.6 LUXURY

KIA K3 1.6 PREMIUM

KIA K3 2.0 PREMIUM

Chất liệu vô lăng

Da

Da

Da

Da

Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng

Chất liệu ghế

Da

Da

Da

Da

Ghế lái chỉnh điện

Không

Nhớ vị trí ghế lái

Không

Không

Chức năng sưởi/làm mát hàng ghế trước

Không

Không

Gương chiếu hậu chống chói tự động

Không

Không

Cửa gió hàng ghế sau

Màn hình đa thông tin

3.5”

3.5”

4.2”

4.2”

Dung tích khoang hành lý (L)

502

502

502

502


Khoang cabin của KIA K3 2022 rộng rãi khi có trục cơ sở dài 2.700mm mang phong cách trung tính và tối giản. Sự khác biệt giữa các phiên bản xuất hiện nhiều hơn ở hạng mục trang bị nội thất bên trong xe. Ghế ngồi trên phiên bản Deluxe là loại ghế da với ghế lái chỉnh cơ, các phiên bản còn lại cũng sử dụng ghế da nhưng ghế lái có khả năng chỉnh điện. Ngoài ra, 2 phiên bản Premium 1.6 và 2.0 được bổ sung thêm chức năng nhớ vị trí ghế lái cùng chức năng sưởi và làm mát hàng ghế trước.

Khoang lái giữa các phiên bản tuy có sự khác biệt nhưng vẫn có cùng kích thước Khoang lái giữa các phiên bản tuy có sự khác biệt nhưng vẫn có cùng kích thước
KIA K3 2022 sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da trên tất cả các phiên bản. Vô lăng này còn tích hợp các nút bấm chức năng như điều chỉnh âm lượng hay đàm thoại rảnh tay. Cửa gió cho hàng ghế sau cũng được trang bị đủ trên 4 phiên bản.

Cụm đồng hồ lái kết hợp màn hình LCD 4.2 inch có trên 2 bản Premium Cụm đồng hồ lái kết hợp màn hình LCD 4.2 inch có trên 2 bản Premium
Phía sau vô lăng là cụm đồng hồ lái kết hợp cùng màn hình LCD 4.2 inch trên bản Premium 1.6 và 2.0, các phiên bản còn lại sử dụng màn hình đa thông tin có kích thước 3.5 inch.

KIA K3 2022 sở hữu khoang hành lý có dung tích 502 lít. Đặc biệt, người dùng có thể mở rộng không gian chứa đồ khi cần bằng cách gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 60:40.

Tiện nghi

TÊN XE

KIA K3 1.6 DELUXE (MT)

KIA K3 1.6 LUXURY

KIA K3 1.6 PREMIUM

KIA K3 2.0 PREMIUM

Hệ thống âm thanh

6 loa

6 loa

6 loa

6 loa

Màn hình giải trí trung tâm

AVN 8”

AVN 8”

AVN 10.25”

AVN 10.25”

Hệ thống điều hòa 2 vùng

Chỉnh tay

Tự động

Tự động

Tự động

Smart Key

Khởi động từ xa

Không

Cửa sổ trời

Không

Sạc không dây

Không

Không

Điều khiển hành trình


Về trang bị tiện nghi, K3 2022 giữa các phiên bản cũng có khá nhiều sự khác biệt. Mẫu xe sử dụng màn hình cảm ứng giải trí trung tâm 8 inch trên bản Deluxe và Luxury, trong khi 2 bản Premium được trang bị màn hình có kích thước 10.25 inch.

Màn hình giải trí trung tâm kích thước 10,25 inch trên 2 bản Premium cao cấp Màn hình giải trí trung tâm kích thước 10,25 inch trên 2 bản Premium cao cấp
Ngoại trừ phiên bản Deluxe sử dụng điều hòa chỉnh cơ, các phiên bản còn lại đều được trang bị điều hòa tự động 2 vùng độc lập. Ngoài ra, chức năng khởi động từ xa và cửa sổ trời chỉ có trên bản Luxury và 2 bản Premium. Sạc không dây là trang bị chỉ có trên 2 phiên bản cao cấp Premium 1.6 và 2.0.

Sạc điện thoại không dây cũng là trang bị chỉ có trên 2 bản Premium Sạc điện thoại không dây cũng là trang bị chỉ có trên 2 bản Premium
KIA K3 2022 được trang bị các tiện nghi tiêu chuẩn gồm hệ thống âm thanh 6 loa, chìa khóa thông minh và hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control trên mọi phiên bản.

Vận hành

TÊN XE

KIA K3 1.6 DELUXE (MT)

KIA K3 1.6 LUXURY

KIA K3 1.6 PREMIUM

KIA K3 2.0 PREMIUM

Loại động cơ

Gamma 1.6 MPI

Gamma 1.6 MPI

Gamma 1.6 MPI

Nu 2.0 MPI

Công suất và mô-men xoắn
(hp - Nm)

126hp - 155Nm

126hp - 155Nm

126hp - 155Nm

150hp - 192Nm

Hộp số

6MT

6AT

6AT

6AT

Hệ dẫn động

FWD

FWD

FWD

FWD

Hệ thống lái

Trợ lực điện

Trợ lực điện

Trợ lực điện

Trợ lực điện


Về khả năng vận hành, các phiên bản Deluxe, Luxury và Premium 1.6 sử dụng động cơ xăng Gamma 1.6 lít, sản sinh công suất tối đa 126 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt 155Nm. Cỗ máy này đi kèm với hộp số sàn 6 cấp trên bản Deluxe và hộp số tự động 6 cấp trên 2 phiên bản còn lại.

Sự khác biệt nằm ở K3 2022 bản Premium 2.0 cao cấp nhất khi được trang bị động cơ xăng Nu 2.0 lít, cho công suất tối đa 150 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt 192Nm, kết hợp cùng hộp số tự động 6 cấp.

Tất cả các phiên bản của KIA K3 2022 đều sử dụng hệ dẫn động cầu trước FWD.

An toàn

TÊN XE

KIA K3 1.6 DELUXE (MT)

KIA K3 1.6 LUXURY

KIA K3 1.6 PREMIUM

KIA K3 2.0 PREMIUM

Túi khí

2

2

6

6

Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD

Hệ thống cân bằng điện tử ESC

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC

Camera lùi

Cảm biến áp suất lốp

Không

Không

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

Không

Sau

Trước và sau

Trước và sau


Hệ thống an toàn trên KIA K3 2022 khá đầy đủ khi được trang bị các tính năng như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử ESC, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc và camera lùi.

Bên cạnh những tính năng trên thì 2 phiên bản Premium cao cấp còn có thêm cảm biến lùi trước - sau và tính năng cảnh báo áp suất lốp cùng 6 túi khí (2 phiên bản còn lại chỉ có 2 túi khí). Bản Premium được bổ sung thêm cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe.

Cảm biến áp suất lốp chỉ được trang bị trên Premium 1.6 và 2.0 Cảm biến áp suất lốp chỉ được trang bị trên Premium 1.6 và 2.0
Nhìn chung, KIA K3 2022 là một mẫu xe rất đáng cân nhắc với thiết kế đẹp mắt, sở hữu trang bị phong phú cùng mức giá bán hợp lý. Đây sẽ là một sự lựa chọn an toàn cho những khách hàng mua xe lần đầu, không có quá nhiều thời gian để tìm hiểu về các dòng sản phẩm trên thị trường xe Việt.

Xem thêm

Xem thêm tại: https://www.danhgiaxe.com/so-sanh-cac-phien-ban-kia-k3-2022-gia-mau-sac-thong-so-ky-thuat-30883
 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top