DanhgiaXe
Thành viên sắp lên hạng rất quan trọng
Giá các phiên bản Mazda CX-5
Mazda CX-5 2022 vẫn được THACO Trường Hải lắp ráp trong nước tại khu phức hợp Chu Lai (Quảng Nam) và phân phối với 6 phiên bản cùng mức giá bán như sau:
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 06-2022 |
CX-5 2.0L Deluxe | 839,000,000 | Không có |
CX-5 2.0L Luxury | 879,000,000 | Không có |
CX-5 2.0L Premium | 919,000,000 | Không có |
CX-5 2.5L Luxury | 889,000,000 | Không có |
CX-5 2.5L Signature Premium 2WD | 999,000,000 | Không có |
CX-5 2.5L Signature Premium AWD | 1,059,000,000 | Không có |
Xem thêm
Màu sắc các phiên bản Mazda CX-5
Mazda CX-5 hiện được phân phối với 6 tùy chọn màu ngoại thất, bao gồm:
Màu trắng
Màu xám
Màu đen
Màu xanh
Màu nâu
Màu đỏ
Thông số kỹ thuật các phiên bản Mazda CX-5
Ngoại thất
ALL NEW | 2.0L DELUXE | 2.0L LUXURY | 2.0L PREMIUM | 2.5L LUXURY | 2.5L SIGNATURE PREMIUM FWD | 2.5L SIGNATURE PREMIUM AWD |
Kích thước - Trọng lượng | ||||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.550 x 1.840 x 1.680 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||||
Bán kính vòng xe (m) | 5,46 | |||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 56 | 58 | ||||
Ngoại thất | ||||||
Cụm đèn trước dạng LED | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Tự động mở rộng góc chiếu | Có | Có | Không | Có | Không | Không |
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha và gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chạy ban ngày | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED sương mù | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cụm đèn sau dạng LED | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh/gập điện | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Viền chân kính mạ chrome | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cốp sau chỉnh điện | Không | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn tương thích ALH | Không | Không | Có | Không | Có | Có |
Mâm/lốp xe | 19”, 225/55R19 |
Sự khác biệt về ngoại thất giữa các phiên bản là không quá nhiều. Mazda CX-5 2022 các phiên bản sở hữu kích thước với thông số chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là 4.550mm x 1.840mm x 1.680mm cùng chiều dài cơ sở đạt 2.700mm.
Các phiên bản của Mazda CX-5 2022 không có sự khác biệt về kích thước
Hệ thống đèn chiếu sáng trước của tất cả phiên bản Mazda CX-5 2022 đều sử dụng bóng dạng LED hiện đại. Cảm biến tự động bật/tắt cùng khả năng và cân bằng góc chiếu cũng là trang bị tiêu chuẩn trên CX-5 2022. Tuy nhiên, chức năng đèn tương thích thông minh ALH chỉ được tìm thấy trên 3 phiên bản Premium cao cấp, trong khi đó tính năng mở rộng góc chiếu chỉ có trên các bản Deluxe và Luxury.
Đèn tương thích thông minh ALH chỉ có trên các bản Premium cao cấp
Các trang bị tiêu chuẩn khác gồm: đèn pha và gạt mưa tự động, cụm đèn sau dạng LED, gương chiếu hậu có chức năng chỉnh/gập điện và viền chân kính mạ chrome. Ngoại trừ Mazda CX-5 Deluxe, các phiên bản còn lại đều được trang bị thêm tính năng chỉnh điện cho cốp xe.
La-zăng đa chấu có kích thước 19 inch được trang bị trên tất cả phiên bản
Tất cả phiên bản của Mazda CX-5 2022 đều được trang bị bộ la-zăng có kích thước 19 inch, mang đậm phong cách “Goshintai” lấy cảm hứng từ những chuyển động linh hoạt của loài báo săn mồi.
Xem thêm
Nội thất
ALL NEW | 2.0L DELUXE | 2.0L LUXURY | 2.0L PREMIUM | 2.5L LUXURY | 2.5L SIGNATURE PREMIUM FWD | 2.5L SIGNATURE PREMIUM AWD |
Chất liệu vô lăng | Da | Da | Da | Da | Da | Da |
Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da | Da | Da | Da | Da | Da |
Ghế lái chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Nhớ vị trí ghế lái | Không | Không | Có | Không | Có | Có |
Ghế phụ chỉnh điện | Không | Không | Có | Không | Có | Có |
Làm mát hàng ghế trước | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm tất cả vị trí | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế sau gập theo tỷ lệ 60:40 | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay hàng ghế trước và sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Dung tích khoang hành lý (L) | 442 | 442 | 442 | 442 | 442 | 442 |
Ghế ngồi bọc da trên các phiên bản của Mazda CX-5 2022
Sự khác biệt giữa các phiên bản được thể hiện rõ nét hơn qua phần ghế ngồi của Mazda CX-5 2022. Cụ thể, tất cả phiên bản đều sử dụng ghế ngồi bọc da với ghế lái có chức năng chỉnh điện. Tuy nhiên, chức năng nhớ vị trí ghế lái và ghế phụ chỉnh điện chỉ có trên các bản Premium cao cấp. Không những thế, tính năng làm mát hàng ghế trước là tính năng độc quyền mà hãng xe ưu ái và chỉ dành riêng cho phiên bản Premium 2.5L AWD.
Tất cả phiên bản đều sử dụng vô lăng bọc da có thiết kế 3 chấu
Các phiên bản của CX-5 2022 đều sử dụng vô lăng bọc da có thiết kế 3 chấu to bản như những mẫu xe thuộc thế hệ 6.5G từ thương hiệu Mazda. Bên trên vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng như đàm thoại rảnh tay hay điều chỉnh âm lượng.
Ngoài ra, cửa sổ chỉnh điện 1 chạm tất cả vị trí, gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động và bệ tỳ tay ở 2 hàng ghế đều là những trang bị tiêu chuẩn trên tất cả các phiên bản của Mazda CX-5 2022.
Có thể mở rộng không gian chứa đồ bằng cách gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 60:40
Khoang hành lý trên cả 6 phiên bản của Mazda CX-5 có dung tích 442 lít. Khi cần thiết, người dùng có thể gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 60:40 để tăng thể tích và mở rộng không gian chứa đồ, cho phép xe vận chuyển được nhiều hành lý hơn.
Tiện nghi
ALL NEW | 2.0L DELUXE | 2.0L LUXURY | 2.0L PREMIUM | 2.5L LUXURY | 2.5L SIGNATURE PREMIUM FWD | 2.5L SIGNATURE PREMIUM AWD |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 10 loa Bose | 10 loa Bose | 10 loa Bose | 10 loa Bose | 10 loa Bose |
Đầu đĩa DVD | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí trung tâm 7 inch | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Kết nối AUX, USB, Bluetooth | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống Mazda Connect | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn trang điểm trên tấm che nắng | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cổng USB hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Về hệ thống giải trí, điểm khác biệt duy nhất trên các phiên bản là hệ thống âm thanh. Cụ thể, ngoại trừ Mazda CX-5 Deluxe vẫn sử dụng dàn âm thanh 6 loa tiêu chuẩn, tất cả các bản còn lại đều được trang bị hệ thống 10 loa Bose cao cấp đem đến trải nghiệm âm thanh chất lượng và chân thực nhất.
Tất cả các phiên bản của CX-5 2022 đều được trang bị tiêu chuẩn màn hình giải trí trung tâm có kích thước 7 inch kết nối AUX/USB/Bluetooth, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập với cửa gió và cổng USB cho hàng ghế sau, hệ thống Mazda Connect.
Màn hình cảm ứng giải trí trung tâm 7 inch là trang bị tiêu chuẩn của Mazda CX-5
Các tính năng nổi bật khác như khởi động bằng nút bấm, đèn trang điểm trên tấm che nắng hay cửa sổ trời cũng là những trang bị sẵn có trên tất cả các phiên bản của Mazda CX-5 2022.
Vận hành
ALL NEW | 2.0L DELUXE | 2.0L LUXURY | 2.0L PREMIUM | 2.5L LUXURY | 2.5L SIGNATURE PREMIUM FWD | 2.5L SIGNATURE PREMIUM AWD |
Loại động cơ | Skyactiv-G 2.0L | Skyactiv-G 2.5L | ||||
Công suất tối đa (hp @ rpm) | 154 @ 6.000 | 188 @ 6.000 | ||||
Mô-men xoắn cực đại (Nm @ rpm) | 200 @ 4.000 | 252 @ 4.000 | ||||
Hộp số | 6 AT | |||||
Hệ thống treo trước - sau | MacPherson - Liên kết đa điểm | |||||
Phanh trước - sau | Đĩa - Đĩa | |||||
Hệ dẫn động | FWD | FWD | FWD | FWD | FWD | AWD |
Chế độ lái thể thao | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống GVC Plus | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống i-Stop | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Về khả năng vận hành, Mazda CX-5 2022 mang đến cho người dùng 2 tùy chọn động cơ bao gồm:
- Động cơ Skyactiv-G có dung tích 2.0 lít, cho công suất tối đa 154 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 200Nm tại 4.000 vòng/phút.
- Động cơ Skyactiv-G dung tích 2.5 lít, sản sinh công suất tối đa 188 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 252Nm tại 4.000 vòng/phút.
Cả 2 động cơ này đều đi kèm với hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước (trừ bản Premium 2.5L AWD sử dụng hệ dẫn động bốn bánh). Ngoài ra, tất cả phiên bản của CX-5 2022 đều được trang bị hệ thống treo trước dạng MacPherson và hệ thống treo sau liên kết đa điểm, cùng với đó là phanh trước và sau đều thuộc dạng đĩa.
Các phiên bản của Mazda CX-5 2022 còn sở hữu chế độ lái thể thao Sport, điều khiển hành trình thích ứng Cruise Control, hệ thống kiểm soát gia tốc GVC Plus và công nghệ tiết kiệm nhiên liệu i-Stop. Hệ thống GVC sẽ giúp xe tăng tốc mượt mà và vận hành êm ái hơn.
An toàn
ALL NEW | 2.0L DELUXE | 2.0L LUXURY | 2.0L PREMIUM | 2.5L LUXURY | 2.5L SIGNATURE PREMIUM FWD | 2.5L SIGNATURE PREMIUM AWD |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD, BAS | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử DSC | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Phanh đỗ điện tử, Auto Hold | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước - sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù BSM | Không | Không | Có | Không | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Không | Có | Không | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Không | Có | Không | Có | Có |
Cảnh báo lệch làn đường LDWS | Không | Không | Có | Không | Có | Có |
Camera 360 | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Mazda CX-5 2022 trên các bản Premium sẽ được sở hữu hệ thống trang bị an toàn cao cấp i-ActivSense để phân biệt với các phiên bản còn lại. Gói trang bị gồm có: cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn đường. Đặc biệt, camera 360 độ là tính năng chỉ có trên phiên bản Premium 2.5L AWD.
Về trang bị tiêu chuẩn, CX-5 2022 cũng có đầy đủ các trang bị như: 6 túi khí, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hệ thống hỗ trợ phanh ABS/EBD/BAS, cân bằng điện tử, camera lùi, cảm biến trước/sau hỗ trợ đỗ xe, phanh đỗ điện tử với chức năng Auto Hold…
Phanh tay điện tử và chức năng giữ phanh tự động Auto Hold có trên mọi phiên bản
Nhìn chung, mỗi phiên bản của Mazda CX-5 2022 sẽ có những ưu điểm riêng và có mức giá khác nhau phù hợp với khả năng tài chính của mỗi khách hàng. Chính vì thế, hãy cân nhắc kỹ lưỡng nhu cầu của bản thân để có thể chọn mua được phiên bản ưng ý nhất bạn nhé!
Xem thêm
Xem thêm tại: https://www.danhgiaxe.com/so-sanh-cac-phien-ban-mazda-cx-5-2022-gia-mau-sac-thong-so-ky-thuat-30904