Mời các bạn cùng TA tìm hiểu tên và hình ảnh một số loại máy móc. TA sẽ dành thời gian sưu tầm để giới thiệu các loại máy có tên trong bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng. Nắm bắt được tên và hỉnh ảnh sẽ giúp chúng ta làm việc với các hồ sơ định mức, đơn giá, dự toán các công trình có sử dụng tiếng Anh thuận lợi hơn. (để tôn trọng bản quyền nên các ảnh chụp vẫn giữ nguyên dấu chữ của nguồn).
1. Bulldozer at Work on Road Construction – Máy ủi đang làm việc trên công trường thi công đường.
Bulldozer – máy ủi
Road Construction – thi công đường
2. Tracked Crane Lifting Huge Girder - Cần trục đang nâng dầm thép cỡ lớn
Crane: Cần trục
Lift: nâng
Huge: lớn, khổng lồ
Girder: Dầm, đòn
3. excavator - máy đào
4. Tower crane on construction site – Cần trục tháp trên công trường
Derrick at a building site – Cần trục (cần cẩu) trên công trường xây dựng
Tower crane – Cần trục tháp (cẩu tháp)
Derrick – Cần trục, cần cẩu
Contra weight – Đối trọng
Crane Driver's Cage – Buồng điều khiển của cần trục tháp
Cage – lồng, buồng, phòng
Driver – lái, điều khiển
Hook on a Crane – móc cẩu
5. Digger - Máy đào
6. An earth mover - Máy chuyển đất
7. Low angle view of bulldozer at work - Nhìn từ góc thấp một máy ủi chuyển đất đang làm việc
8. Dump Truck and Cars - Xe tải thùng và ô tô
9. Dump Truck Emptying Load of Rock Fill – Xe đang tháo ben thùng đầy đá
Dump Truck – Xe ben
Emptying - trống rỗng
Emptying Load – tháo ben, đổ ben, tháo tải
Rock - đá
10. Enormous Front-Loader Filling Huge Dump Truck – Máy xúc gầu ngửa cỡ lớn đang xúc đầy thùng xe ben tự đổ hạng nặng
Enormous – to, lớn
Huge – khổng lồ
Front-Loader – gầu ngửa
11. A logging truck and tractor working in forest – Xe tải chở gỗ và máy kéo đang làm việc trong rừng
logging truck – xe tải chở gỗ
log – khúc gỗ
logging – gỗ, đốn gỗ
tractor – máy kéo
forest – rừng
1. Bulldozer at Work on Road Construction – Máy ủi đang làm việc trên công trường thi công đường.
Bulldozer – máy ủi
Road Construction – thi công đường
Crane: Cần trục
Lift: nâng
Huge: lớn, khổng lồ
Girder: Dầm, đòn
3. excavator - máy đào
4. Tower crane on construction site – Cần trục tháp trên công trường
Derrick at a building site – Cần trục (cần cẩu) trên công trường xây dựng
Tower crane – Cần trục tháp (cẩu tháp)
Derrick – Cần trục, cần cẩu
Contra weight – Đối trọng
Crane Driver's Cage – Buồng điều khiển của cần trục tháp
Cage – lồng, buồng, phòng
Driver – lái, điều khiển
Hook on a Crane – móc cẩu
5. Digger - Máy đào
6. An earth mover - Máy chuyển đất
7. Low angle view of bulldozer at work - Nhìn từ góc thấp một máy ủi chuyển đất đang làm việc
8. Dump Truck and Cars - Xe tải thùng và ô tô
9. Dump Truck Emptying Load of Rock Fill – Xe đang tháo ben thùng đầy đá
Dump Truck – Xe ben
Emptying - trống rỗng
Emptying Load – tháo ben, đổ ben, tháo tải
Rock - đá
10. Enormous Front-Loader Filling Huge Dump Truck – Máy xúc gầu ngửa cỡ lớn đang xúc đầy thùng xe ben tự đổ hạng nặng
Enormous – to, lớn
Huge – khổng lồ
Front-Loader – gầu ngửa
11. A logging truck and tractor working in forest – Xe tải chở gỗ và máy kéo đang làm việc trong rừng
logging truck – xe tải chở gỗ
log – khúc gỗ
logging – gỗ, đốn gỗ
tractor – máy kéo
forest – rừng
to be continuous...
Eng. Nguyen The Anh
Last edited by a moderator: