thepthainguyen
Thành viên cực kỳ nhiệt tình
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
BẢNG GIÁ SẮT THÉP XÂY DỰNG TẠI CAO BẰNG THÁNG 4 NĂM 2022.
(Báo giá đại lý bán buôn cấp 1 tại tỉnh Cao Bằng, Cập nhật ngày 01/04/2022)
A- SẮT XÂY DỰNG CAC LOẠI (Mác CB300; CB400; CB500 – Dự án, Dân dụng)
1, Sắt xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Việt Sing = 18.390
2, Sắt xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Hòa Phát = 18.685
3, Sắt xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB300; Gr 40;11,7m) Thái Nguyên = 18.635
4, Sắt cuộn vằn, tròn trơn D8; d6 và d8 (Mác CB300; CB240) Việt Sing = 18.480
5, Sắt cuộn vằn, tròn trơn D8; d6 và d8 (Mác CB300; CB240) Hòa Phát = 18.730
6, Sắt cuộn vằn, tròn trơn D8; d6 và d8 (CB300 và CB240) Thái Nguyên = 18.680
7, Sắt xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB400;CB500; L=11,7m) Việt Sing = 18.500
8, Sắt xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB400;CB500; L=11,7m) Hòa Phát = 18.715
9, Sắt xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB400;CB500; 11,7m) Thái Nguyên = 18.615
B- SẮT VUÔNG ĐẶC – SẮT TRÒN ĐẶC (Mác SS400; A36; CB240 – Mạ kẽm)
1, Sắt vuông 10*10 đặc; vuông 12*12 đặc; vuông 20*20 (Mác SS400,L= 6m) = 19.640
2, Sắt vuông 14*14 đặc; vuông 16*16 đặc; vuông 18*18 (Mác SS400; L=6m) = 19.440
3, Sắt vuông 15*15 đặc; vuông 22*22 đặc; vuông 25*25 (Mác SS400; L=6m) = 19.840
4, Sắt tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18; d20 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 19.640
5, Sắt tròn đặc d22; d25; d28; d30; d32; d36 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 19.440
6, Sắt tròn đặc d19; d24; d27; d34; d40; d42 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 19.950
7, Sắt tròn đặc d40; d50; d60; d76; d90; d100; d120; d200 (Mác SC45; L=6m) = 23.150
8, Sắt dẹt cắt từ sắt tấm 3*50; 4*40; 4*50; 5*50; 6*50; 8*50; 10*20; 10*50 = 23.550
9, Sắt dẹt cán nóng dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 10 ly; 16 ly (SS400) = từ 18.800 – 19.950
C- SẮT GÓC ĐỀU CẠNH (Mác CT3; SS400; SS540 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Sắt góc v45*45*5; v50*50*6; v65*65*8; v75*75*9; v30*30*3; v90*90*10 = 18.750
2, Sắt góc v40*40*3; v40*40*4; v50*50*3.; v50*50*4; v50*50*5; v63*63*6 = 18.475
3, Sắt góc v60*60*4; v60*60*5; v60*60*6.; v63*63*5; v65*65*5; v65*65*6 = 18.375
4, Sắt góc v70*70*5; v70*70*6; v70*70*7.; v75*75*5; v75*75*6; v75*75*7 = 18.475
5, Sắt góc v80*80*6; v80*80*7; v80*80*8; v90*90*6; v90*90*7.; v90*90*9 = 18.575
6, Sắt góc v100*100*10; v100*100*8.0; v100*100*7; v120*120*8; v120*10 = 18.775
7, Sắt góc v100*100*12; v130*130*15; v125*125*9; v125*125*10;v130*15 = 19.690
8, Sắt góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*130*14; v80*10. = 19.690
9, Sắt góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v120*120*12; v120*10= 18.790
10, Sắt góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15 (Mác SS400;mác A36)= 19.950
11, Sắt góc v175*175*12; v175*175*15; v200*200*15; v200*20; v200*2*25 = 19.980
12, Sắt góc v100*100*10; v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 19.280
13, Sắt góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*14 (Mác SS540) = 19.790
14, Sắt góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v130*15 (Mác SS540) = 19.290
15, Sắt góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15; v130*15(Mác SS540) = 20.620
16, Sắt góc v175*175*12;v175*175*15; v200*200*15; v200*20(Mác SS540) = 21.650
D- SẮT HÌNH CHỮ U – I – H (Mác CT3; SS400; A36 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Sắt u65*3; u80*40*4; u80*40*3.5; u100*46*4.5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 17.950
2, Sắt u120*52*4.8; sắt u140*58*4.9; u160*64*5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 17.750
3, Sắt u200*73*7.0; sắt u250*80*9.0; u300*90*9*13 (Mác SS 400; L=12m) = 21.250
4, Sắt u100*50*5; sắt u150*75*6.5*10; u250*90*9 (Mác SS400; L=6, 12m) = 21.360
5, Sắt i100*55*4.5; sắt i120*64*4.8; sắt i150*75*5*7 (SS400; L=6m & 12m) = 18.650
6, Sắt i200*100*5.5*8; i300*150*6*9; i400*200*8*13 (SS400; L=6m và12m) = 19.980
7, Sắt i194*150*6*9; sắt i198*99*4.5*7; i248*124*5*8 (Mác SS400; L12m) = 21.760
8, Sắt i298*149*5*8; sắt i346*174.6*9; i396*199*7*11 (Mác SS400; L12m) = 21.760
9, Sắt H100*100*6*8; sắt H125*125*6.5*9; H150*7*10 (Mác SS400;L12m) = 21.860
10, Sắt H200*200*8*12; H300*300*10*14; H400*400*13*21 (SS400;L12m) = 21.860
E- SẮT HỘP – SẮT ỐNG (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Phú Đức, 190…)
1, Hộp sắt đen 14*14; hộp 16*16; hộp 20*20; hộp 13*26 (Dày 1 ly đến 2 ly) = 23.840
2, Hộp sắt đen 30*30; hộp 40*40; hộp 50*50; hộp 60*60 (Dày 1 ly đến 2 ly) = 22.840
3, Hộp sắt đen 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60 (Chiều dày 1,4ly) = 23.450
4, Hộp sắt đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 100*100; 13*26 (Dày 1,40 ly) = 23.450
5, Hộp sắt đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 60*60 (Dày từ 2.0 ly đến 4 ly) = 23.450
6, Hộp sắt đen 200*200; 150*150; 120*120; 90*90; 75*75 (Dày 2 đến 4,5 ly) = 25.780
7, Hộp sắt đen 120*60; 75*150; 100*150; 100*200; 75*75 (Dày 2 đến 4,5ly) = 25.780
8, Hộp kẽm 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60; 40*40 (Dày 1,1-2 ly) = 23.550
9, Hộp kẽm 50*50; 50*100; 100*100; 40*80; 75*75 (Dày từ 1.4 ly đến 2.0 ly) = 23.350
10, Hộp kẽm 200*200; 200*100; 150*100; 150*75; 120*60 (Dày 2ly đến 5 ly) = 25.980
11, Ông sắt đen hàn phi 21; 27; 34; 42; 50; 60; 76; 90 (Dày từ 1,2 ly đến 2 ly) = 23.650
12, Ống sắt đen hàn phi 114; 141; 168; 219; 268; 329 (Dày từ 2.0 ly đến 5 ly) = 23.350
13, Ông sắt đúc D50; D60; D90; D100; D110; D125; D150; D200 (Đến 12 ly)= 26.960
14, Ống kẽm phi 21.2; 26.5; 33.5; 42.1; 48.3; 59.9; 75.6; 88.3 (Dày 1 đến 2 ly) = 23.550
15, Ống kẽm nhúng nóng D90; D110; D141; D168; D219; D329 (Độ đến 5 ly) = 27.955
16, Phụ kiện: Nối ống;Cút góc,chếch;Bịt đầu ống hộp;Khóa ống sắt (Các loại)=Liên hệ
F- SẮT XÀ GỒ CHỮ U – CHỮ C – CHỮ L (Sản xuất theo chiều dài yêu cầu – Mạ kẽm)
1, Sắt L50*100; L75*150; L80*100; L100*150; L100*200 (Dày 3 đến 10 ly) = 22.550
2, Sắt xà gồ U100*50; U150*50; U150*30; U180*50; U200*60 (Đến 8.0 ly) = 22.750
3, Sắt xà gồ C100*50*20; C150*30*20; C160*50*20; C200*50*20 (đến5 ly) = 22.950
4, Xà gồ chữ L mạ kẽm L50; L50*100; L75*150; L70*100; L80*100 (đến 8ly) = 23.750
5, Xà gồ mạ kẽm U100; U150; U160; U180; U200; U250; U300 (Dày đến 5ly) = 23.990
6, Xà gồ mạ kẽm C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220 (Dày đến 5 ly) = 23.990
G - SẮT TẤM-SẮT BẢN MÃ-TÔN CHỐNG TRƯỢT-TÔN MẠ (SX theo Y/C)
1, Tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly (Q235; SS400 - Cắt theo quy cách) = 21.550
2, Bản mã, mặt bích cắt từ tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly = 22.900
3, Tôn nhám, tôn chống trượt dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly (Cắt quy cách) = 21.950
4, Tôn mạ mầu 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến 11 sóng): 95.000 đến 135.000
5, Tôn mạ kẽm 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến11 sóng):102.000 đến 155.000
6, Tôn úp nóc; Tôn thưng; Tôn phẳng mạ màu; Phụ kiện bắn tôn – Liên hệ để có báo giá.
7, Sơn tĩnh điện sắt hộp, sắt ống, sắt V, U, I; Cấu kiện đã gia công: 5.500 đến 8.500
8, Mạ kẽm nhúng nóng các loại sắt Hộp, Ống, Cấu kiện đã gia công: 7.500 đến 12.500
9, Mạ kẽm nhúng nóng Sắt: Vuông đặc, Tròn đặc, Dẹt và V; U; I : từ 5.500 đến 8.800
*GHI CHÚ:
- Đơn giá trên chua bao gồm thuế VAT, chỉ bán buôn (Đơn từ 3 tấn trở lên) cho các Dự Án;
các Công Trình; các Đại Lý - Cửa Hàng kinh doanh Sắt thép; các Đơn vị Sản xuất Kết Cầu
Sản xuất Cơ Khí. Báo giá có hiệu lực từ Ngày 01/04/2022, hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
- Cung cấp đầy đủ: Chứng chỉ chất lượng; CO – CQ; Hóa đơn GTGT khi giao hàng.
- Có Xe vận chuyển 5 tấn, xe Sơ Mi, xe Cẩu vận chuyển đến chân công trường hoặc kho bên mua
(Có xe cầu- Hạ hàng tại kho hoặc chân công trường bên mua)
- Công ty nhận đơn đặt hàng “Cắt theo quy cách”; Đơn “Sản xuất, gia công dầm thép, nhà tiền chế”
và các hạng mục gia công Cơ khí trong các dự án, các công trình khu vực tỉnh Cao Bằng.
- Địa chỉ công ty: Điện thoại (Zalo): 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt)
Trụ sở và kho hàng 1: tại phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
Kho hàng tại hà Nội: phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.
“Quý khách hàng LƯU SỐ ĐIỆN THOẠI và liên hệ để nhận báo giá”
“MONG NHẬN ĐƯỢC NHIỀU SỰ QUAN TÂM, HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH”
Tag: Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ đại lý thép Hòa Phát lớn nhất tỉnh Cao Bằng năm 2022. Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại thành phố Cao Bằng. Tên công ty bán thép Thái Nguyên tại Cao Bằng năm 2022. Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại Bảo Lạc Cao Bằng. Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại huyện Bảo Lâm Cao Bằng. Đia chỉ đại lý hộp kẽm tại Cao Bằng năm 2022. Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại huyện Hạ Lang Cao Bằng. Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại huyện Hà Quảng Cao Bằng. Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại huyện Hòa An Cao Bằng. Địa chỉ bán thép ống lớn nhất rẻ nhất Cao Bằng năm 2022. Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại huyện Nguyên Bình Cao Bằng. Tên công ty bán tôn tấm lớn nhất Cao Bằng năm 2022. Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại huyện Quảng Hòa Cao Bằng năm 2022. Địa chỉ bán tôn lợp rẻ nhất Cao Bằng năm 2022. Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại huyện Thạch An Cao Bằng. Địa chỉ chuyên bán sắt mạ kẽm tại Cao Bằng năm 2022. Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại huyện Trùng Khánh Cao Bằng. Địa chỉ bán sắt xây dựng rẻ nhất lớn nhất huyện Trùng Khánh Cao Bằng. Tên công ty bán sắt thép uy tín nhát tỉnh Cao Bằng năm 2022. Giá sắt xây dựng tháng 4 năm 2022 tại Cao Bằng. Tên đại lý bán sắt thép lớn nhất tỉnh Cao Bằng năm 2022. Giá thép xây dựng tháng 4 năm 2022 tại Cao Bằng. Địa chỉ bán sắt thép xây dựng rẻ nhất Cao Bằng năm 2022. Giá thép Hòa Phát tháng 4 năm 2022 tại Cao Bằng. Danh sách các đại lý bán sắt thép tại Cao Bằng năm 2022. Giá hộp kẽm tháng 4 năm 2022 tại Cao Bằng. Địa chỉ bán sắt hộp; bán sắt ống tại Cao Bằng năm 2022. Giá sắt ống tháng 4 năm 2022 tại Cao Bằng. Giá sắt Hòa Phát tháng 4 năm 2022 tại Cao Bằng. Địa chỉ bán thép vuông đặc Thái Nguyên tại Cao Bằng năm 2022. Giá sắt thép tại tỉnh Cao Bằng (Cập nhật ngày 1/4/2022). Địa chỉ bán thép chữ U; I; V mạ kẽm tại Cao Bằng năm 2022. Giá thép góc V mạ kẽm nhúng nóng tại Cao Bằng tháng 4 năm 2022. Địa chỉ bán tôn lớn nhất rẻ nhất Cao Bằng năm 2022. Giá tôn lợp tại Cao Bằng năm 2022. Địa chỉ xưởng Cơ khí lớn nhất tỉnh Cao Bằng năm 2022. Giá thép tròn trơn mác CT3; SS400; C45 tại Cao Bằng tháng 4 năm 2022. Danh sách các công ty Cơ khí tại Cao Bằng năm 2022. Tên đơn vị chuyên cũng cấp sắt thép cho các xưởng cơ khí tại Cao Bằng năm 2022. Giá thép Thái Nguyên tại địa bàn tỉnh Cao Bằng tháng 4 năm 2022. Địa chỉ chuyên bán sắt thép cho các nhà máy tại Cao Bằng năm 2022. Số điện thoại bán sắt thép tại Cao Bằng năm 2022. Địa chỉ bán sắt thép cho khu công nghiệp tại Cao Bằng năm 2022. Tên doanh nghiệp bán sắt thép uy tín nhất Cao Bằng năm 2022.
BẢNG GIÁ SẮT THÉP XÂY DỰNG TẠI CAO BẰNG THÁNG 4 NĂM 2022.
(Báo giá đại lý bán buôn cấp 1 tại tỉnh Cao Bằng, Cập nhật ngày 01/04/2022)
A- SẮT XÂY DỰNG CAC LOẠI (Mác CB300; CB400; CB500 – Dự án, Dân dụng)
1, Sắt xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Việt Sing = 18.390
2, Sắt xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Hòa Phát = 18.685
3, Sắt xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB300; Gr 40;11,7m) Thái Nguyên = 18.635
4, Sắt cuộn vằn, tròn trơn D8; d6 và d8 (Mác CB300; CB240) Việt Sing = 18.480
5, Sắt cuộn vằn, tròn trơn D8; d6 và d8 (Mác CB300; CB240) Hòa Phát = 18.730
6, Sắt cuộn vằn, tròn trơn D8; d6 và d8 (CB300 và CB240) Thái Nguyên = 18.680
7, Sắt xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB400;CB500; L=11,7m) Việt Sing = 18.500
8, Sắt xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB400;CB500; L=11,7m) Hòa Phát = 18.715
9, Sắt xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB400;CB500; 11,7m) Thái Nguyên = 18.615
B- SẮT VUÔNG ĐẶC – SẮT TRÒN ĐẶC (Mác SS400; A36; CB240 – Mạ kẽm)
1, Sắt vuông 10*10 đặc; vuông 12*12 đặc; vuông 20*20 (Mác SS400,L= 6m) = 19.640
2, Sắt vuông 14*14 đặc; vuông 16*16 đặc; vuông 18*18 (Mác SS400; L=6m) = 19.440
3, Sắt vuông 15*15 đặc; vuông 22*22 đặc; vuông 25*25 (Mác SS400; L=6m) = 19.840
4, Sắt tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18; d20 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 19.640
5, Sắt tròn đặc d22; d25; d28; d30; d32; d36 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 19.440
6, Sắt tròn đặc d19; d24; d27; d34; d40; d42 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 19.950
7, Sắt tròn đặc d40; d50; d60; d76; d90; d100; d120; d200 (Mác SC45; L=6m) = 23.150
8, Sắt dẹt cắt từ sắt tấm 3*50; 4*40; 4*50; 5*50; 6*50; 8*50; 10*20; 10*50 = 23.550
9, Sắt dẹt cán nóng dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 10 ly; 16 ly (SS400) = từ 18.800 – 19.950
C- SẮT GÓC ĐỀU CẠNH (Mác CT3; SS400; SS540 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Sắt góc v45*45*5; v50*50*6; v65*65*8; v75*75*9; v30*30*3; v90*90*10 = 18.750
2, Sắt góc v40*40*3; v40*40*4; v50*50*3.; v50*50*4; v50*50*5; v63*63*6 = 18.475
3, Sắt góc v60*60*4; v60*60*5; v60*60*6.; v63*63*5; v65*65*5; v65*65*6 = 18.375
4, Sắt góc v70*70*5; v70*70*6; v70*70*7.; v75*75*5; v75*75*6; v75*75*7 = 18.475
5, Sắt góc v80*80*6; v80*80*7; v80*80*8; v90*90*6; v90*90*7.; v90*90*9 = 18.575
6, Sắt góc v100*100*10; v100*100*8.0; v100*100*7; v120*120*8; v120*10 = 18.775
7, Sắt góc v100*100*12; v130*130*15; v125*125*9; v125*125*10;v130*15 = 19.690
8, Sắt góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*130*14; v80*10. = 19.690
9, Sắt góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v120*120*12; v120*10= 18.790
10, Sắt góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15 (Mác SS400;mác A36)= 19.950
11, Sắt góc v175*175*12; v175*175*15; v200*200*15; v200*20; v200*2*25 = 19.980
12, Sắt góc v100*100*10; v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 19.280
13, Sắt góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*14 (Mác SS540) = 19.790
14, Sắt góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v130*15 (Mác SS540) = 19.290
15, Sắt góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15; v130*15(Mác SS540) = 20.620
16, Sắt góc v175*175*12;v175*175*15; v200*200*15; v200*20(Mác SS540) = 21.650
D- SẮT HÌNH CHỮ U – I – H (Mác CT3; SS400; A36 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Sắt u65*3; u80*40*4; u80*40*3.5; u100*46*4.5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 17.950
2, Sắt u120*52*4.8; sắt u140*58*4.9; u160*64*5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 17.750
3, Sắt u200*73*7.0; sắt u250*80*9.0; u300*90*9*13 (Mác SS 400; L=12m) = 21.250
4, Sắt u100*50*5; sắt u150*75*6.5*10; u250*90*9 (Mác SS400; L=6, 12m) = 21.360
5, Sắt i100*55*4.5; sắt i120*64*4.8; sắt i150*75*5*7 (SS400; L=6m & 12m) = 18.650
6, Sắt i200*100*5.5*8; i300*150*6*9; i400*200*8*13 (SS400; L=6m và12m) = 19.980
7, Sắt i194*150*6*9; sắt i198*99*4.5*7; i248*124*5*8 (Mác SS400; L12m) = 21.760
8, Sắt i298*149*5*8; sắt i346*174.6*9; i396*199*7*11 (Mác SS400; L12m) = 21.760
9, Sắt H100*100*6*8; sắt H125*125*6.5*9; H150*7*10 (Mác SS400;L12m) = 21.860
10, Sắt H200*200*8*12; H300*300*10*14; H400*400*13*21 (SS400;L12m) = 21.860
E- SẮT HỘP – SẮT ỐNG (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Phú Đức, 190…)
1, Hộp sắt đen 14*14; hộp 16*16; hộp 20*20; hộp 13*26 (Dày 1 ly đến 2 ly) = 23.840
2, Hộp sắt đen 30*30; hộp 40*40; hộp 50*50; hộp 60*60 (Dày 1 ly đến 2 ly) = 22.840
3, Hộp sắt đen 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60 (Chiều dày 1,4ly) = 23.450
4, Hộp sắt đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 100*100; 13*26 (Dày 1,40 ly) = 23.450
5, Hộp sắt đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 60*60 (Dày từ 2.0 ly đến 4 ly) = 23.450
6, Hộp sắt đen 200*200; 150*150; 120*120; 90*90; 75*75 (Dày 2 đến 4,5 ly) = 25.780
7, Hộp sắt đen 120*60; 75*150; 100*150; 100*200; 75*75 (Dày 2 đến 4,5ly) = 25.780
8, Hộp kẽm 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60; 40*40 (Dày 1,1-2 ly) = 23.550
9, Hộp kẽm 50*50; 50*100; 100*100; 40*80; 75*75 (Dày từ 1.4 ly đến 2.0 ly) = 23.350
10, Hộp kẽm 200*200; 200*100; 150*100; 150*75; 120*60 (Dày 2ly đến 5 ly) = 25.980
11, Ông sắt đen hàn phi 21; 27; 34; 42; 50; 60; 76; 90 (Dày từ 1,2 ly đến 2 ly) = 23.650
12, Ống sắt đen hàn phi 114; 141; 168; 219; 268; 329 (Dày từ 2.0 ly đến 5 ly) = 23.350
13, Ông sắt đúc D50; D60; D90; D100; D110; D125; D150; D200 (Đến 12 ly)= 26.960
14, Ống kẽm phi 21.2; 26.5; 33.5; 42.1; 48.3; 59.9; 75.6; 88.3 (Dày 1 đến 2 ly) = 23.550
15, Ống kẽm nhúng nóng D90; D110; D141; D168; D219; D329 (Độ đến 5 ly) = 27.955
16, Phụ kiện: Nối ống;Cút góc,chếch;Bịt đầu ống hộp;Khóa ống sắt (Các loại)=Liên hệ
F- SẮT XÀ GỒ CHỮ U – CHỮ C – CHỮ L (Sản xuất theo chiều dài yêu cầu – Mạ kẽm)
1, Sắt L50*100; L75*150; L80*100; L100*150; L100*200 (Dày 3 đến 10 ly) = 22.550
2, Sắt xà gồ U100*50; U150*50; U150*30; U180*50; U200*60 (Đến 8.0 ly) = 22.750
3, Sắt xà gồ C100*50*20; C150*30*20; C160*50*20; C200*50*20 (đến5 ly) = 22.950
4, Xà gồ chữ L mạ kẽm L50; L50*100; L75*150; L70*100; L80*100 (đến 8ly) = 23.750
5, Xà gồ mạ kẽm U100; U150; U160; U180; U200; U250; U300 (Dày đến 5ly) = 23.990
6, Xà gồ mạ kẽm C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220 (Dày đến 5 ly) = 23.990
G - SẮT TẤM-SẮT BẢN MÃ-TÔN CHỐNG TRƯỢT-TÔN MẠ (SX theo Y/C)
1, Tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly (Q235; SS400 - Cắt theo quy cách) = 21.550
2, Bản mã, mặt bích cắt từ tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly = 22.900
3, Tôn nhám, tôn chống trượt dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly (Cắt quy cách) = 21.950
4, Tôn mạ mầu 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến 11 sóng): 95.000 đến 135.000
5, Tôn mạ kẽm 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến11 sóng):102.000 đến 155.000
6, Tôn úp nóc; Tôn thưng; Tôn phẳng mạ màu; Phụ kiện bắn tôn – Liên hệ để có báo giá.
7, Sơn tĩnh điện sắt hộp, sắt ống, sắt V, U, I; Cấu kiện đã gia công: 5.500 đến 8.500
8, Mạ kẽm nhúng nóng các loại sắt Hộp, Ống, Cấu kiện đã gia công: 7.500 đến 12.500
9, Mạ kẽm nhúng nóng Sắt: Vuông đặc, Tròn đặc, Dẹt và V; U; I : từ 5.500 đến 8.800
*GHI CHÚ:
- Đơn giá trên chua bao gồm thuế VAT, chỉ bán buôn (Đơn từ 3 tấn trở lên) cho các Dự Án;
các Công Trình; các Đại Lý - Cửa Hàng kinh doanh Sắt thép; các Đơn vị Sản xuất Kết Cầu
Sản xuất Cơ Khí. Báo giá có hiệu lực từ Ngày 01/04/2022, hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
- Cung cấp đầy đủ: Chứng chỉ chất lượng; CO – CQ; Hóa đơn GTGT khi giao hàng.
- Có Xe vận chuyển 5 tấn, xe Sơ Mi, xe Cẩu vận chuyển đến chân công trường hoặc kho bên mua
(Có xe cầu- Hạ hàng tại kho hoặc chân công trường bên mua)
- Công ty nhận đơn đặt hàng “Cắt theo quy cách”; Đơn “Sản xuất, gia công dầm thép, nhà tiền chế”
và các hạng mục gia công Cơ khí trong các dự án, các công trình khu vực tỉnh Cao Bằng.
- Địa chỉ công ty: Điện thoại (Zalo): 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt)
Trụ sở và kho hàng 1: tại phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
Kho hàng tại hà Nội: phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.
“Quý khách hàng LƯU SỐ ĐIỆN THOẠI và liên hệ để nhận báo giá”
“MONG NHẬN ĐƯỢC NHIỀU SỰ QUAN TÂM, HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH”
Tag: Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ đại lý thép Hòa Phát lớn nhất tỉnh Cao Bằng năm 2022. Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại thành phố Cao Bằng. Tên công ty bán thép Thái Nguyên tại Cao Bằng năm 2022. Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại Bảo Lạc Cao Bằng. Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại huyện Bảo Lâm Cao Bằng. Đia chỉ đại lý hộp kẽm tại Cao Bằng năm 2022. Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại huyện Hạ Lang Cao Bằng. Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại huyện Hà Quảng Cao Bằng. Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại huyện Hòa An Cao Bằng. Địa chỉ bán thép ống lớn nhất rẻ nhất Cao Bằng năm 2022. Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại huyện Nguyên Bình Cao Bằng. Tên công ty bán tôn tấm lớn nhất Cao Bằng năm 2022. Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại huyện Quảng Hòa Cao Bằng năm 2022. Địa chỉ bán tôn lợp rẻ nhất Cao Bằng năm 2022. Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại huyện Thạch An Cao Bằng. Địa chỉ chuyên bán sắt mạ kẽm tại Cao Bằng năm 2022. Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại huyện Trùng Khánh Cao Bằng. Địa chỉ bán sắt xây dựng rẻ nhất lớn nhất huyện Trùng Khánh Cao Bằng. Tên công ty bán sắt thép uy tín nhát tỉnh Cao Bằng năm 2022. Giá sắt xây dựng tháng 4 năm 2022 tại Cao Bằng. Tên đại lý bán sắt thép lớn nhất tỉnh Cao Bằng năm 2022. Giá thép xây dựng tháng 4 năm 2022 tại Cao Bằng. Địa chỉ bán sắt thép xây dựng rẻ nhất Cao Bằng năm 2022. Giá thép Hòa Phát tháng 4 năm 2022 tại Cao Bằng. Danh sách các đại lý bán sắt thép tại Cao Bằng năm 2022. Giá hộp kẽm tháng 4 năm 2022 tại Cao Bằng. Địa chỉ bán sắt hộp; bán sắt ống tại Cao Bằng năm 2022. Giá sắt ống tháng 4 năm 2022 tại Cao Bằng. Giá sắt Hòa Phát tháng 4 năm 2022 tại Cao Bằng. Địa chỉ bán thép vuông đặc Thái Nguyên tại Cao Bằng năm 2022. Giá sắt thép tại tỉnh Cao Bằng (Cập nhật ngày 1/4/2022). Địa chỉ bán thép chữ U; I; V mạ kẽm tại Cao Bằng năm 2022. Giá thép góc V mạ kẽm nhúng nóng tại Cao Bằng tháng 4 năm 2022. Địa chỉ bán tôn lớn nhất rẻ nhất Cao Bằng năm 2022. Giá tôn lợp tại Cao Bằng năm 2022. Địa chỉ xưởng Cơ khí lớn nhất tỉnh Cao Bằng năm 2022. Giá thép tròn trơn mác CT3; SS400; C45 tại Cao Bằng tháng 4 năm 2022. Danh sách các công ty Cơ khí tại Cao Bằng năm 2022. Tên đơn vị chuyên cũng cấp sắt thép cho các xưởng cơ khí tại Cao Bằng năm 2022. Giá thép Thái Nguyên tại địa bàn tỉnh Cao Bằng tháng 4 năm 2022. Địa chỉ chuyên bán sắt thép cho các nhà máy tại Cao Bằng năm 2022. Số điện thoại bán sắt thép tại Cao Bằng năm 2022. Địa chỉ bán sắt thép cho khu công nghiệp tại Cao Bằng năm 2022. Tên doanh nghiệp bán sắt thép uy tín nhất Cao Bằng năm 2022.
Chỉnh sửa cuối: