Phải là "vane" chứ không phải là "valve", mình xin dịch như sau:
- Máy cắt cánh hiện trường : Field Vane Shear Test Machine
- Mặt cắt điện đối xứng : Electrical symmetric profile
- Các thiết bị thí nghiệm trong phòng: laboratory equipments
- máy nén kiểu KÕ : KÕ compressor
- máy cắt phẳng: plane cutting machine
- bình tỷ trọng: density bottle
- tỷ trọng kế và ống lường: densimeter and gill
- các loại đồng hồ đo lực: load indicators
- thời gian và biến dạng: time and deformation
- cân điện tử: electronic balance
- máy sấy: desiccators
- Đầu mối trạm bơm : junction of pumping station
- Thí nghiệm cắt cánh: Vane Shear Test.
- Mẫu đất nguyên dạng (ND): undisturbed sample
- Mẫu đất không nguyên dạng (ND) : disturbed sample
Mấy cái từ này thì chịu
nhờ các cao thủ dịch tiếp:
- Tam niên:
- Đới chứa nước / Đới khô:
- Trắc hội:
- Phương pháp khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu trên cạn:
- Các trầm tích này có tuổi Đệ tứ: Bên trên có tuổi Holocen muộn thuộc hệ tầng Thái Bình: