longriver28284
Thành viên rất triển vọng
- Tham gia
- 11/3/09
- Bài viết
- 31
- Điểm tích cực
- 98
- Điểm thành tích
- 33
- Tuổi
- 41
( TẤT CẢ GỒM 4QCVN VÀ 100TCVN)
TT | KÝ HIỆU | TÊN TIÊU CHUẨN | TC BỊ THAY THẾ |
1 | QCVN 04 - 01: 2010/BNNPTNT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về thành phần, nội dung lập Báo cáo đầu tư, Dự án đầu tư và Báo cáo kinh tế kỹ thuật các dự án thuỷ lợi. | 14TCN 171:2006 |
2 | QCVN 04 - 02: 2010/BNNPTNT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về thành phần, nội dung hồ sơ thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công công trình thuỷ lợi. |
|
3 | QCVN 04 - 04: 2010/BNNPTNT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia - Công trình thủy lợi - Khoan nổ mìn đào đá - Yêu cầu kỹ thuật | QPTL.D.3-74 |
4 | QCVN 04 - 05: 2010/BNNPTNT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia - Công trình thủy lợi - Các quy định chủ yếu về thiết kế | TCXDVN285-2002 |
5 | TCVN 8213:2009 | Tính toán và đánh giá hiệu quả kinh tế dự án thủy lợi phục vụ tưới, tiêu | 14TCN 112:2006 |
6 | TCVN 8214:2009 | Thí nghiệm mô hình thuỷ lực công trình thuỷ lợi, thuỷ điện | 14TCN 173:2006 |
7 | TCVN 8215:2009 | Công trình thủy lợi - các quy định chủ yếu về thiết kế bố trí thiết bị quan trắc cụm công trình đầu mối | 14TCN 100:2001 |
8 | TCVN 8216:2009 | Thiết kế đập đất đầm nén | 14TCN 157:2005 |
9 | TCVN 8217:2009 | Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phân loại | 14TCN 123:2002 |
10 | TCVN 8218:2009 | Bê tông thuỷ công -Yêu cầu kỹ thuật | 14TCN 63:2002 |
11 | TCVN 8219:2009 | Hỗn hợp bê tông thuỷ công và bê tông thuỷ công - Phương pháp thử | 14TCN 65:2002 |
12 | TCVN 8220:2009 | Vải địa kỹ thuật - Phương pháp xác định độ dày danh định | 14TCN 92:1996 |
13 | TCVN 8221:2009 | Vải địa kỹ thuật - Phương pháp xác định khối lượng trên đơn vị diện tích | 14TCN 93:1996 |
14 | TCVN 8222:2009 | Vải địa kỹ thuật - Quy định chung về lấy mẫu, thử mẫu, xứ lý thống kê | 14TCN 91:1996 |
15 | TCVN 8223:2009 | Công trình thuỷ lợi - Các quy định chủ yếu về đo địa hình, xác định tim kênh và công trình trên kênh | 14TCN 40:2002 |
16 | TCVN 8224:2009 | Công trình thuỷ lợi - Các qui định chủ yếu về lưới khống chế mặt bằng địa hình | 14TCN 22:2002 |
17 | TCVN 8225:2009 | Công trình thuỷ lợi - Các quy định chủ yếu về lưới khống chế cao độ địa hình | 14TCN 102:2002 |
18 | TCVN 8226:2009 | Công trình thủy lợi - Các quy định chủ yếu về khảo sát mặt cắt và bình đồ địa hình các tỷ lệ từ 1/200 đến 1/5000 | 14TCN 161:2005 |
19 | TCVN 8227:2009 | Mối gây hại công trình đê, đập – Định loại, xác định đặc điểm sinh học, sinh thái học và đánh giá mức độ gây hại | 14TCN 167:2006 |
20 | TCVN 8228:2009 | Hỗn hợp bê tông thuỷ công - Yêu cầu kỹ thuật | 14TCN 64:2002 |
21 | TCVN 8297:2009 | Công trình thủy lợi - Đập đất – yêu cầu kỹ thuật trong thi công bằng phương pháp đầm nén | 14TCN 20:2004 |
22 | TCVN 8298:2009 | Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật trong chế tạo và lắp ráp thiết bị cơ khí, kết cấu thép | 14TCN 3:2006 |
23 | TCVN 8299:2009 | Công trinh thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế cửa van, khe van bằng thép | 14TCN 117:1999 |
24 | TCVN 8300:2009 | Công trình thủy lợi - Máy đóng mở kiểu xi lanh thủy lực – Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế, lắp đặt, nghiệm thu, bàn giao | 14TCN 192:2006 |
25 | TCVN 8301-2009 | Công trình thủy lợi - Máy đóng mở kiểu vít – Yêu cầu thiết kế, kỹ thuật trong chế tạo, lắp đặt, nghiệm thu | 14TCN 190:2006 |
26 | TCVN 8302-2009 | Quy hoạch phát triển thủy lợi – Quy định chủ yếu về thiết kế | 14TCN 87:2006 |
27 | TCVN 8303:2009 | Quy trình sơ hoạ diễn biến lòng sông | 14TCN 23:2002 |
28 | TCVN 8304:2009 | Công tác thuỷ văn trong hệ thống thuỷ lợi | 14TCN 49:1986 |
29 | TCVN 8305:2009 | Công trình thủy lợi - Kênh đất - Yêu cầu kỹ thuật trong thi công và nghiệm thu | 14TCN 9:2003 |
30 | TCVN 8306:2009 | Công trình thủy lợi - Kkích thước các lỗ thoát nước có cửa van chắn nước | 32 TCN-C-3-74 |
31 | TCVN 8367:2010 | Hệ thống công trình thủy lợi - Mạng lưới lấy mẫu chất lượng nước | 14TCN 168:2006 |
32 | TCVN 8412:2010 | Công trình thủy lợi - Hướng dẫn lập quy trình vận hành | 14TCN 156:2005 |
33 | TCVN 8413:2010 | Công trình thủy lợi - Vận hành và bảo dưỡng hệ thống giếng giảm áp cho đê | 14TCN 144:2004 |
34 | TCVN 8414:2010 | Công trình thủy lợi - Quy trình quản lý vận hành, khai thác và kiểm tra hồ chứa nước | 14TCN 55:1988 |
35 | TCVN 8415:2010 | Công trình thủy lợi - Quản lý tưới nước vùng không ảnh hưởng triều | QP.TL -1-1-78 |
36 | TCVN 8416:2010 | Công trình thủy lợi - Quy trình quản lý vận hành, duy tu bảo dưỡng trạm bơm và tuốc bin | QP.TL -1-79 |
37 | TCVN 8417:2010 | Công trình thủy lợi - Quy trình quản lý vận hành, duy tu bảo dưỡng trạm bơm điện | 14TCN 86:1991 |
38 | TCVN 8418:2010 | Công trình thủy lợi - Quy trình quản lý vận hành, duy tu bảo dưỡng cống | 14TCN 44:1985 |
39 | TCVN 8419:2010 | Công trình thuỷ lợi − Thiết kế công trình bảo vệ bờ sông để chống lũ | 14TCN 84-1991 |
40 | TCVN 8420:2010 | Công trình thuỷ lợi − Tính toán thủy lực công trình xả kiểu hở và xói lòng dẫn bằng đá do dòng phun | 14TCN 81:1990 |
41 | TCVN 8421:2010 | Công trình thuỷ lợi - Tải trọng và lực tác dụng lên công trình do sóng và tàu | QP.TL -C1-78 |
42 | TCVN 8422:2010 | Công trình thuỷ lợi - Thiết kế tầng lọc ngược công trình thuỷ công | QP.TL -C5-75 |
43 | TCVN 8423:2010 | Công trình thuỷ lợi − Trạm bơm tưới, tiêu nước − Yêu cầu thiết kế công trình thuỷ công | HD.TL -C7-83 |
44 | TCVN 8477:2010 | Công trình thủy lợi - Yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế | 14TCN 195:2006 |
45 | TCVN 8478:2010 | Công trình thủy lợi - Yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát địa hình trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế | 14TCN 186:2006 |
46 | TCVN 8479:2010 | Công trình đê, đập - Yêu cầu kỹ thuật khảo sát mối, một số ẩn họa và xử lý mối gây hại | 14TCN 182:2006 |
47 | TCVN 8480:2010 | Công trình đê, đập - Yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát và xử lý mối gây hại | 14TCN 83:1993 |
48 | TCVN 8481:2010 | Công trình đê điều - Yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát địa hình | 14TCN 65:2006 |
49 | TCVN 8635:2011 | Công trình thủy lợi - Ống xi phông kết cấu thép – Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế chế tạo và kiểm tra. | 14TCN 178 : 2006 |
50 | TCVN 8636:2011 | Công trình thủy lợi - Đường ống áp lực bằng thép – Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế, chế tạo và lắp đặt. | 32 TCN E5-74 |
51 | TCVN 8637:2011 | Công trình thủy lợi - Máy bơm nước – Yêu cầu kỹ thuật lắp đặt và nghiệm thu. | 14TCN 07 : 2006 |
52 | TCVN 8638:2011 | Công trình thủy lợi - Máy bơm nước – Yêu cầu kỹ thuật lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa máy bơm chìm. | 14TCN 177 : 2006 |
53 | TCVN 8639:2011 | Công trình thủy lợi - Máy bơm nước – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp khảo nghiệm các thông số máy bơm. | 14TCN 169 : 2006 |
54 | TCVN 8640:2011 | Công trình thủy lợi - Máy đãng mở kiểu cáp – Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế, chế tạo, lắp đặt và nghiệm thu. | 14TCN 189 : 2006 |
55 | TCVN 8641:2011 | Công trình thủy lợi - Kỹ thuật tưới tiêu nước cho cây lương thực và cây thực phẩm. | 14TCN 174 - 2006 |
56 | TCVN 8642:2011 | Công trình thủy lợi - Yêu càu kỹ thuật thi công hạ chìm ống xi phông kết cấu thép. | 14TCN 179:2006 |
57 | TCVN 8643:2011 | Công trình thủy lợi - Cấp hạn hán đối với nguồn nước tưới và cây trồng được tưới. | 14TCN 175 - 2006 |
58 | TCVN 8644:2011 | Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật khoan vữa gia cố đê. | 14TCN 1-2004 |
59 | TCVN 8645:2011 | Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật khoan phụt xi măng vào nền đá. | 14TCN 82-1995 |
60 | TCVN 8646:2011 | Công trình thủy lợi - Phun phủ kẽm bảo vệ bề mặt kết cấu thép và thiết bị cơ khí – Yêu cầu kỹ thuật. | 14TCN 188 : 2006 |
61 | TCVN 4118:2012 | Công trình thủy lợi - Hệ thống tưới tiêu - Yêu cầu thiết kế | TCVN 4118-1985 |
62 | Công trình thủy lợi - Nền các công trình thủy công - Yêu cầu thiết kế | TCVN 4253-86 | |
63 | TCVN 8718:2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định các đặc trưng tan rã của đất trong phòng thí nghiệm |
|
64 | TCVN 8719:2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định các đặc trưng trương nở của đất trong phòng thí nghiệm | 14 TCN 133 : 2005 |
65 | TCVN 8720:2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định các đặc trưng co ngót của đất trong phòng thí nghiệm |
|
66 | TCVN 8721:2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định khối lượng thể tích khô lớn nhất và nhỏ nhất của đất rời trong phòng thí nghiệm |
|
67 | TCVN 8722:2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định các đặc trưng lún ướt của đất trong phòng thí nghiệm |
|
68 | TCVN 8723:2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định hệ số thấm của đất trong phòng thí nghiệm |
|
69 | TCVN 8724:2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời trong phòng thí nghiệm |
|
70 | TCVN 8725:2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định sức chống cắt của đất hạt mịn mềm yếu bằng thí nghiệm cắt cánh ở trong phòng |
|
71 | TCVN 8726:2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định hàm lượng chất hữu cơ của đất trong phòng thí nghiệm |
|
72 | TCVN 8727:2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định tổng hàm lượng và hàm lượng các ion thành phần muối hòa tan của đất trong phòng thí nghiệm |
|
73 | TCVN 8728:2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định độ ẩm của đất tại hiện trường |
|
74 | TCVN 8729:2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định khối lượng thể tích của đất tại hiện trường |
|
75 | TCVN 8730:2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định độ chặt của đất sau đầm nén tại hiện trường |
|
76 | TCVN 8731:2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định độ thấm nước của đất bằng thí nghiệm đổ nước trong hố đào và trong hố khoan tại hiện trường | 14 TCN 153:2006 |
77 | TCVN 8732:2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Thuật ngữ và định nghĩa |
|
78 | TCVN 8733:2012 | Đá xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp lấy mẫu, vận chuyển, lựa chọn và bảo quản mẫu đá dùng cho các thí nghiệm trong phòng |
|
79 | TCVN 8734:2012 | Đá xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp phân tích thạch học bằng soi kính lát mỏng để xác định tên đá |
|
80 | TCVN 8735:2012 | Đá xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định khối lượng riêng của đá trong phòng thí nghiệm. |
|
81 | TCVN 9137:2012 | Công trình thủy lợi - Thiết kế đập bê tông và bê tông cốt thép | 14 TCN 56-88 |
82 | Vải địa kỹ thuật - Phương pháp xác định cường độ chịu kéo của mối nối |
| |
83 | Công trình thủy lợi - Kết cấu bê tông, bê tông cốt thép vùng ven biển - Yêu cầu kỹ thuật | 14TCN 142 - 2004 | |
84 | TCVN 9140:2012 | Công trình thủy lợi - Yêu cầu bảo quản mẫu nõn khoan trong công tác khảo sát địa chất công trình | QP.TL-2.70 |
85 | Công trình thủy lợi - Trạm bơm tưới, tiêu nước - Yêu cầu thiết kế thiết bị động lực và cơ khí |
| |
86 | Công trình thủy lợi - Trạm bơm tưới, tiêu nước - Yêu cầu cung cấp điện và điều khiển | HD.TL-C-7-83 | |
87 | Công trình thủy lợi - Tính toán đường viền thấm dưới đất của đập trên nền không phải là đá | 14 TCN 58 - 88 | |
88 | Công trình thủy lợi - Yêu cầu thiết kế âu tàu |
| |
89 | TCVN 9145:2012 | Công trình thủy lợi - Quy trình tính toán đường ống dẫn bằng thép | 14 TCN 34 - 85 (HD. TL - E-l-77) |
90 | Công trình thủy lợi - Hướng dẫn định kỳ sửa chữa các thiết bị trạm bơm | QPTL-6-80 | |
91 | TCVN 9147:2012 | Công trình thủy lợi - Quy trình tính toán thủy lực đập tràn |
|
92 | Công trình thủy lợi - Xác định hệ số thấm của đất đá chứa nước bằng phương pháp hút nước thí nghiệm từ các lỗ khoan | QT-TL-B-4-74 | |
93 | Công trình thủy lợi - Xác định độ thấm nước của đá bằng phương pháp thí nghiệm ép nước vào lỗ khoan | 14TCN 83-91 | |
94 | Công trình thủy lợi - Cầu máng vỏ mỏng xi măng lưới thép - Yêu cầu thiết kế | 14TCN 181:2006 | |
95 | Công trình thủy lợi - Quy trình tính toán thủy lực cống dưới sâu | QP-TL-C-1-75 | |
96 | Công trình thủy lợi - Quy trình thiết kế tường chắn công trình thủy lợi | TCXD.57-73 | |
97 | Công trình thủy lợi - Phương pháp chỉnh lý kết quả thí nghiệm mẫu đất | 20 TCN 74-87 | |
98 | TCVN 9154:2012 | Công trình thủy lợi - Quy trình tính toán đường hầm thủy lợi | 14 TCN 32 - 85 (HD TL - C-3-77) |
99 | Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật khoan máy trong công tác khảo sát địa chất | 14TCN 187-2006 | |
100 | Công trình thủy lợi - Phương pháp đo vẽ bản đồ địa chất công trình tỷ lệ lớn | QT-TL-B-5-74 | |
101 | Công trình thủy lợi - Giếng giảm áp - Yêu cầu thi công, kiểm tra và nghiệm thu | 14TCN 101-2001 | |
102 | TCVN 9158:2012 | Công trình thủy lợi - Công trình tháo nước - Phương pháp tính toán khí thực | 14TCN 198 - 2006 |
103 | Công trình thủy lợi - Khớp nối biến dạng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu | 14TCN 90 -1995 | |
104 | Công trình thủy lợi - Yêu cầu thiết kế dẫn dòng trong xây dựng | 14TCN 57-88 | |
105 | Công trình thủy lợi - Khoan nổ mìn đào đá - Phương pháp thiết kế, thi công và nghiệm thu | QPTL.D.1.82 | |
106 | Công trình thủy lợi - Đường thi công - Yêu cầu thiết kế | 14TCN 43-85 | |
107 | Công trình thủy lợi - Bản vẽ cơ điện - Yêu cầu về nội dung | 14TCN 170 - 2006 | |
108 | TCVN 9164:2012 | Công trình thủy lợi - Hệ thống tưới tiêu - Yêu cầu kỹ thuật vận hành hệ thống kênh | QPTL1-2-75 |
109 | TCVN 9165:2012 | Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật đắp đê | QPTL. 1-72 |
110 | Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật thi công bằng biện pháp đầm nén nhẹ | 14 TCN 2-85 | |
111 | Công trình thủy lợi - Đất mặn - Quy trình rửa mặn | 14TCN 53 - 1997 | |
112 | Công trình thủy lợi - Hệ thống tưới tiêu - Phương pháp xác định hệ số tưới lúa | 14TCVN 61-92 | |
113 | Công trình thủy lợi - Hệ thống tưới tiêu - Quy trình tưới nhỏ giọt |
| |
114 | TCVN 9170:2012 | Công trình thủy lợi - Hệ thống tưới tiêu - Yêu cầu kỹ thuật tưới phun mưa |
|
(Chi tiết xin liên hệ 0907872213)