Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chủ đề mời bạn đi chơi

saielight

Thành viên cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
12/4/17
Bài viết
392
Điểm thành tích
16
Tuổi
35
Bạn đã bao giờ mời một người bạn nước ngoài đi chơi chưa? Nếu có dịp muốn rủ bạn bè người ngoại quốc đi chơi hãy học những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chủ đề mời bạn đi chơi dưới đây.

Xem thêm: những câu nói tiếng anh về cuộc sống

1. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chủ đề mời bạn đi chơi – đưa ra lời mời

- Are you going to be busy this evening?=≫ Tối nay anh/em/cậu có bận không?

- I was thinking of going to the cinema tonight. Would you like to come?

=> Mình định đi xem phim tối nay. Cậu có muốn đi cùng không?

- Are you doing anything tonight? I was wondering if you'd like to go to the movies/ go out for a drink with me?

=> Tối nay em có kế hoạch gì không? Không biết em có muốn đi xem phim/ đi uống nước cùng anh không?

- I'm going to have a party with a group of friend. Would you like to join us?

=> Mình sẽ tổ chức một buổi tiệc cùng với đám bạn. Cậu sẽ đến dự chứ?

- Hey, do you want to (wanna) go see a movie tonight?

=> Hey, bạn có muốn đi xem phim tối nay không?

- Let's go see The Avengers tomorrow.=≫ Chúng ta hãy đi xem phim The Avengers vào ngày mai.

- What time should we meet at the theatre?=≫ Chúng ta nên gặp nhau tại nhà hát lúc nào?

- Do you fancy getting a bite to eat?=≫ Em có muốn đi ăn chút gì đó không?

- Would you like to join me for a coffee?=≫ Em có muốn đi uống cà phê với anh/em không?

- Shall we go somewhere else?=≫ Chúng ta đi chỗ khác nhé

2. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chủ đề mời bạn đi chơi – hỏi thêm thông tin về buổi đi chơi

- Who is all going?=≫ Tất cả những ai sẽ đi?

- Who are you watching it with?=≫ Bạn xem nó cùng ai?

- Where are you watching it?=≫ Bạn sẽ xem nó ở đâu?

- What time are you watching the movie?=≫ Bạn xem phim lúc mấy giờ?

Xem thêm: câu nói tiếng anh hay về tình bạn

3. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chủ đề mời bạn đi chơi – trả lời lời mời

3.1. Chấp nhận lời mời

- Great!=≫ Hay đấy!

- That’s a great idea=> Thật là một ý tưởng tuyệt vời.

- That sounds great=> Nghe tuyệt ấy nhỉ.

- That's very nice.=≫ Điều đó thật là tuyệt.

- I'd love to.=≫ Mình rất thích.

- Yeah. Let's go. =≫ Yeah. Đi thôi.

- Ok. Let's meet at the theatre at four o'clock. =≫ Ok. Chúng ta hãy gặp nhau ở nhà hát lúc bốn giờ

- Sure. Do you wanna eat lunch together before the movie?

=> Chắc chắn rồi. Anh có muốn ăn trưa cùng nhau trước khi xem phim không?

3.2. Từ chối lời mời

- Sorry, I'm afraid I'm busy tonight. =≫ Xin lỗi nhưng e là tối nay mình bận rồi.

- Sorry, I can’t. I have to take care of my niece/ nephew tonight.

=> Xin lỗi, tôi không đi được. Tôi phải trông cháu gái/ cháu trai của tôi vào tối nay.

- Tonight's a problem. What about tomorrow night? =≫ Tối nay thì không được rồi. Tối mai được không?

- Sorry, I've got people coming over tonight. =≫ Xin lỗi, tối nay mình có hẹn rồi.

- I've got something on then. =≫ Lúc đó tôi bận chút việc rồi.

- I've already seen that movie. What else is playing?

=> Tôi đã xem phim đó rồi. Có phim gì khác đang chiếu không?

- I can't. I have to work that night. =≫ Tôi không thể đi được. Tôi phải làm việc vào đêm đó.

- That movie sounds scary. I don't like horror movies.

=> Phim đó nghe có vẻ đáng sợ. Tôi không thích phim kinh dị.

- I really don't like the actors. I'm going to pass. =≫ Tôi thật sự không thích các diễn viên. Tôi sẽ bỏ qua.

Xem thêm: bai hat tieng anh
 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top