Mẫu câu tiếng anh thương mại thông dụng

AROMA

Thành viên rất triển vọng
Tham gia
28/10/08
Bài viết
34
Điểm thành tích
6
Website
aroma.vn
Tiếng anh thương mại là một trong những từ khóa được tìm kiếm rất nhiền trên mang internet hiện nay, chính điều này đã cho chúng ta thấy được sự thông dụng và hữu ích của tiếng anh trong công cuộc cải tiến thương mại của nước nhà. Hiểu được tầm quan trognjd đó, chúng tôi xin gửi đến đọc giả bài viết về những mẫu câu giao tiếp tiếng anh thương mại thông dụng nhất trong seri bài viết hôm nay, mời đọc giả đón đọc.


>>> Tình huống đại lý bán hàng tiếng anh thương mại


I. Tiếng anh thương mại sử dụng khi đi công tác nước ngoài

- How do you think of Hanoi? - ngài cảm nhận thế nào về Vietnam?

- How long will you be staying here? - ngài sẽ ở lại đâu trong bao lâu

- Are you going to visit other cities besides Hanoi - ngoài hanoi ra, ông có muốn tham quan các thành phố khác không

- I hope I’ll be able to show you around here. - tôi rất hi vọng, mình có vinh dự được làm hưỡng dẫn viên cho ngài khi ngài ở đây.

- I will stay with you when you go sight-seeing. - tôi rất hanh hạnh được cận kề bên ngài khi ngài đi tham quan xung quanh

- My secretary will give you a guilded tour tomorrow. - thư ký của tôi sẽ dẫn ngài đi tham quan trong ngày mai.

- You can give me a call. - ngài có thể gọi cho tôi bất kỳ khai nào ngài cần

- I hope you will have time to go to the Ho Chi Minh mausolium. - Tôi hi vọng ngài có thời gian để tham quan lăng chỉ tịch Hồ Chí Minh.

- How can I get in touch with you? - Tôi có thể liên lạc với ngài bằng số nào nhỉ?

- We’ll visit our company first tomorrow. - chúng ta sẽ đi thăm quan công ty của chúng tôi vào sáng ngày mai ngay khi ngài đến nơi.


II. Tiếng anh thương mại sử dụng khi tìm hiểu thị trường


- They sent us several inquiries for chinaware last year. - năm ngoái hộ đã gửi cho chúng tôi một số mẫu đồ sứ.

- He inquired about the possibility of importing directly from Vietnam. - Cậu ấy đã tìm hiểu về khả năng nhập khẩu hàng hóa từ Việt Nam.

- Mr Brow inquired for 100 tons of peanuts last month. - Vào thắng trước, ngài White đã hỏi mua 100 tấn lạc.

- They promised to inquire into the case. - Tất cả bọn họ đã hứa điều tra về vụ việc này

- They inquired after our health this morning. - Họ đã gửi lời hỏi thăm sức khỏe vào sáng nay.

- Right now, supply exceeds demand in the market. - Hiện nay, trên thị trường cung đã vượt quá cầu.

- Large quantities of food grain have arrived. - một lượng lớn thóc đã được nhập về công ty chúng tôi

- We will receive new supply of nuts in a week. - trong tuần tới công ty chúng tôi sẽ nhận được toa hàng mới về các loại hạt

- The article is in short supply now. - đây là bản báo cáo chốt lại việc cung cấp hàng hóa hiện nay.

- What quantity can you supply? - số lượng mà bạn có thể cung cấp là bao nhiêu


Hãy tiếp tục theo dõi các bài viết sua để tìm hiểu kỹ hơn về chuyên ngành tiếng anh thương mại bạn nhé!

Nội dung khác liên quan: Tuyển giáo viên tiếng anh
 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top